
Vĩnh Thạnh là một Huyện thuộc Bình Định. Huyện Vĩnh Thạnh có mã bưu chính là 55900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Vĩnh Thạnh. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Vĩnh Thạnh mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | 557 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh | 55700 |
3 | Huyện ủy huyện Vĩnh Thạnh | 55701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh | 55702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh | 55703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vĩnh Thạnh | 55704 |
7 | Thị trấn Vĩnh Thạnh huyện Vĩnh Thạnh | 55706 |
8 | Xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Thạnh | 55707 |
9 | Xã Vĩnh Hiệp huyện Vĩnh Thạnh | 55708 |
10 | Xã Vĩnh Hảo huyện Vĩnh Thạnh | 55709 |
11 | Xã Vĩnh Thuận huyện Vĩnh Thạnh | 55710 |
12 | Xã Vĩnh Quang huyện Vĩnh Thạnh | 55711 |
13 | Xã Vĩnh Hòa huyện Vĩnh Thạnh | 55712 |
14 | Xã Vĩnh Kim huyện Vĩnh Thạnh | 55713 |
15 | Xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh | 55714 |
16 | Bưu cục phát Vĩnh Thạnh huyện Vĩnh Thạnh | 55750 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Vĩnh Thạnh theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594000 | Bưu cục cấp 2 Vĩnh Thạnh | Thôn Định Tố, Thị trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh |
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594050 | Điểm BĐVHX Định Bình | Thôn Định Thiền, Thị trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh |
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594060 | Điểm BĐVHX Vĩnh Quang | Thôn Định Trung, Xã Vĩnh Quang, Huyện Vĩnh Thạnh |
4 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594001 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hảo | Thôn Định Tam, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Vĩnh Thạnh |
5 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594070 | Điểm BĐVHX Vĩnh Thịnh | Thôn An Ngọai, Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Vĩnh Thạnh |
6 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594010 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hiệp | Thôn Vĩnh Phúc, Xã Vĩnh Hiệp, Huyện Vĩnh Thạnh |
7 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594040 | Điểm BĐVHX Vĩnh Sơn | Làng K3, Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Thạnh |
8 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594025 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa | Thôn M7, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Vĩnh Thạnh |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594150 | Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận | Làng 2, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thạnh |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | 594035 | Điểm BĐVHX VĨNH KIM | Làng Đắc Tra, Xã Vĩnh Kim, Huyện Vĩnh Thạnh |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái