
Xín Mần là một Huyện thuộc Hà Giang. Huyện Xín Mần có mã bưu chính là 20800 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Xín Mần. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Xín Mần mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Xín Mần | 2070 - 2074 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Xín Mần | 20700 |
3 | Huyện ủy huyện Xín Mần | 20701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Xín Mần | 20702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần | 20703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Xín Mần | 20704 |
7 | Thị trấn Cốc Pài huyện Xín Mần | 20706 |
8 | Xã Thèn Phàng huyện Xín Mần | 20707 |
9 | Xã Bản Díu huyện Xín Mần | 20708 |
10 | Xã Nàn Xỉn huyện Xín Mần | 20709 |
11 | Xã Xín Mần huyện Xín Mần | 20710 |
12 | Xã Chí Cà huyện Xín Mần | 20711 |
13 | Xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần | 20712 |
14 | Xã Nàn Ma huyện Xín Mần | 20713 |
15 | Xã Bản Ngò huyện Xín Mần | 20714 |
16 | Xã Nấm Dẩn huyện Xín Mần | 20715 |
17 | Xã Nà Chì huyện Xín Mần | 20716 |
18 | Xã Khuôn Lùng huyện Xín Mần | 20717 |
19 | Xã Quảng Nguyên huyện Xín Mần | 20718 |
20 | Xã Chế Là huyện Xín Mần | 20719 |
21 | Xã Tả Nhìu huyện Xín Mần | 20720 |
22 | Xã Cốc Rế huyện Xín Mần | 20721 |
23 | Xã Thu Tà huyện Xín Mần | 20722 |
24 | Xã Ngán Chiên huyện Xín Mần | 20723 |
25 | Xã Trung Thịnh huyện Xín Mần | 20724 |
26 | Bưu cục phát Xín Mần huyện Xín Mần | 20730 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Xín Mần theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xín Mần | 314510 | Điểm BĐVHX Bản Díu | Thôn Díu Thượng, Xã Bản Díu, Huyện Xín Mần |
2 | Huyện Xín Mần | 314400 | Bưu cục cấp 2 Xín Mần | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần |
3 | Huyện Xín Mần | 314680 | Điểm BĐVHX Nà Trì | Thôn Nà Trì, Xã Nà Chì, Huyện Xín Mần |
4 | Huyện Xín Mần | 314540 | Điểm BĐVHX Xín Mần Xã | Thôn Xín Mần, Xã Xín Mần, Huyện Xín Mần |
5 | Huyện Xín Mần | 314670 | Điểm BĐVHX Quảng Nguyên | Thôn Trung Thành, Xã Quảng Nguyên, Huyện Xín Mần |
6 | Huyện Xín Mần | 314480 | Điểm BĐVHX Ngán Chiên | Thôn Ta Thượng, Xã Ngán Chiên, Huyện Xín Mần |
7 | Huyện Xín Mần | 314600 | Điểm BĐVHX Nàn Ma | Thôn Nàn Ma, Xã Nàn Mạ, Huyện Xín Mần |
8 | Huyện Xín Mần | 314610 | Điểm BĐVHX Bản Ngò | Thôn Đán Khao, Xã Bản Ngò, Huyện Xín Mần |
9 | Huyện Xín Mần | 314468 | Điểm BĐVHX THU TÀ | Thôn Pạc Thay, Xã Thu Tà, Huyện Xín Mần |
10 | Huyện Xín Mần | 314580 | Điểm BĐVHX CHÍ CÀ | Thôn Xóm Mới, Xã Chí Cà, Huyện Xín Mần |
11 | Huyện Xín Mần | 314431 | Điểm BĐVHX TẢ NHÌU | Thôn Lủng Mở, Xã Tả Nhìu, Huyện Xín Mần |
12 | Huyện Xín Mần | 314449 | Điểm BĐVHX CỐC RẾ | Thôn Sang Lẩm, Xã Cốc Rế, Huyện Xín Mần |
13 | Huyện Xín Mần | 314706 | Điểm BĐVHX Khuôn Lùng | Thôn Nà Ràng, Xã Khuôn Lùng, Huyện Xín Mần |
14 | Huyện Xín Mần | 314561 | Điểm BĐVHX Thèn Phàng | Thôn Pô Cổ, Xã Thèn Phàng, Huyện Xín Mần |
15 | Huyện Xín Mần | 314506 | Điểm BĐVHX Trung Thịnh | Thôn Cốc Pú, Xã Trung Thịnh, Huyện Xín Mần |
16 | Huyện Xín Mần | 314538 | Điểm BĐVHX NÀN XỈN | Thôn Ma Dì Vảng, Xã Nàn Xỉn, Huyện Xín Mần |
17 | Huyện Xín Mần | 314643 | Hòm thư Công cộng | Thôn Đoàn Kết, Xã Chế Là, Huyện Xín Mần |
18 | Huyện Xín Mần | 314596 | Hòm thư Công cộng | Thôn Thèn Ván, Xã Pà Vầy Sủ, Huyện Xín Mần |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái