
Xuân Trường là một Huyện thuộc Nam Định. Huyện Xuân Trường có mã bưu chính là 07800 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Xuân Trường. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Xuân Trường mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Xuân Trường | 077 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Xuân Trường | 07700 |
3 | Huyện ủy huyện Xuân Trường | 07701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Xuân Trường | 07702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Xuân Trường | 07703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Xuân Trường | 07704 |
7 | Thị trấn Xuân Trường huyện Xuân Trường | 07706 |
8 | Xã Xuân Tiến huyện Xuân Trường | 07707 |
9 | Xã Xuân Kiên huyện Xuân Trường | 07708 |
10 | Xã Xuân Ninh huyện Xuân Trường | 07709 |
11 | Xã Xuân Hòa huyện Xuân Trường | 07710 |
12 | Xã Xuân Vinh huyện Xuân Trường | 07711 |
13 | Xã Xuân Trung huyện Xuân Trường | 07712 |
14 | Xã Xuân Phương huyện Xuân Trường | 07713 |
15 | Xã Thọ Nghiệp huyện Xuân Trường | 07714 |
16 | Xã Xuân Phú huyện Xuân Trường | 07715 |
17 | Xã Xuân Đài huyện Xuân Trường | 07716 |
18 | Xã Xuân Tân huyện Xuân Trường | 07717 |
19 | Xã Xuân Thành huyện Xuân Trường | 07718 |
20 | Xã Xuân Châu huyện Xuân Trường | 07719 |
21 | Xã Xuân Thượng huyện Xuân Trường | 07720 |
22 | Xã Xuân Hồng huyện Xuân Trường | 07721 |
23 | Xã Xuân Ngọc huyện Xuân Trường | 07722 |
24 | Xã Xuân Thủy huyện Xuân Trường | 07723 |
25 | Xã Xuân Bắc huyện Xuân Trường | 07724 |
26 | Xã Xuân Phong huyện Xuân Trường | 07725 |
27 | Bưu cục phát Xuân Trường huyện Xuân Trường | 07750 |
28 | Bưu cục Xuân Tiến huyện Xuân Trường | 07751 |
29 | Bưu cục Lạc Quần huyện Xuân Trường | 07752 |
30 | Bưu cục Xuân Đài huyện Xuân Trường | 07753 |
31 | Bưu cục Hành Thiện huyện Xuân Trường | 07754 |
32 | Bưu cục Xuân Bắc huyện Xuân Trường | 07755 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Xuân Trường theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuân Trường | 427100 | Bưu cục cấp 2 Xuân Trường | Tổ 18, Thị trấn Xuân Trường, Huyện Xuân Trường |
2 | Huyện Xuân Trường | 427570 | Bưu cục cấp 3 Hành Thiện | Xóm 22, Xã Xuân Hồng, Huyện Xuân Trường |
3 | Huyện Xuân Trường | 427150 | Bưu cục cấp 3 Lạc Quần | Xóm 1, Xã Xuân Ninh, Huyện Xuân Trường |
4 | Huyện Xuân Trường | 427280 | Bưu cục cấp 3 Xuân Bắc | Xóm 4, Xã Xuân Bắc, Huyện Xuân Trường |
5 | Huyện Xuân Trường | 427180 | Bưu cục cấp 3 Xuân Tiến | Xóm 7, Xã Xuân Tiến, Huyện Xuân Trường |
6 | Huyện Xuân Trường | 427390 | Bưu cục cấp 3 Xuân Đài | Xóm 3, Xã Xuân Đài, Huyện Xuân Trường |
7 | Huyện Xuân Trường | 427101 | Điểm BĐVHX TT Xuân Trường | Tổ 8, Thị trấn Xuân Trường, Huyện Xuân Trường |
8 | Huyện Xuân Trường | 427130 | Điểm BĐVHX Xuân Kiên | Xóm 12a, Xã Xuân Kiên, Huyện Xuân Trường |
9 | Huyện Xuân Trường | 427151 | Điểm BĐVHX Xuân Ninh | Xóm Hưng Nhân 1, Xã Xuân Ninh, Huyện Xuân Trường |
10 | Huyện Xuân Trường | 427181 | Điểm BĐVHX Xuân Tiến | Xóm 6, Xã Xuân Tiến, Huyện Xuân Trường |
11 | Huyện Xuân Trường | 427200 | Điểm BĐVHX Xuân Hòa | Xóm 9, Xã Xuân Hoà, Huyện Xuân Trường |
12 | Huyện Xuân Trường | 427260 | Điểm BĐVHX Xuân Trung | Xóm 8b, Xã Xuân Trung, Huyện Xuân Trường |
13 | Huyện Xuân Trường | 427281 | Điểm BĐVHX Xuân Bắc | Xóm 2, Xã Xuân Bắc, Huyện Xuân Trường |
14 | Huyện Xuân Trường | 427300 | Điểm BĐVHX Xuân Phương | Xóm Nam, Xã Xuân Phương, Huyện Xuân Trường |
15 | Huyện Xuân Trường | 427320 | Điểm BĐVHX Thọ Nghiệp | Xóm 20, Xã Thọ Nghiệp, Huyện Xuân Trường |
16 | Huyện Xuân Trường | 427360 | Điểm BĐVHX Xuân Phú | Xóm 9, Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Trường |
17 | Huyện Xuân Trường | 427391 | Điểm BĐVHX Xuân Đài | Xóm 9, Xã Xuân Đài, Huyện Xuân Trường |
18 | Huyện Xuân Trường | 427410 | Điểm BĐVHX Xuân Thành | Xóm 1, Xã Xuân Thành, Huyện Xuân Trường |
19 | Huyện Xuân Trường | 427460 | Điểm BĐVHX Xuân Phong | Xóm 16, Xã Xuân Phong, Huyện Xuân Trường |
20 | Huyện Xuân Trường | 427490 | Điểm BĐVHX Xuân Châu | Xóm 5, Xã Xuân Châu, Huyện Xuân Trường |
21 | Huyện Xuân Trường | 427510 | Điểm BĐVHX Xuân Thượng | Xóm 6, Xã Xuân Thượng, Huyện Xuân Trường |
22 | Huyện Xuân Trường | 427571 | Điểm BĐVHX Xuân Hồng | Xóm 21, Xã Xuân Hồng, Huyện Xuân Trường |
23 | Huyện Xuân Trường | 427630 | Điểm BĐVHX Xuân Ngọc | Thôn Bùi Chu, Xã Xuân Ngọc, Huyện Xuân Trường |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái