
Yên Lập là một Huyện thuộc Phú Thọ. Huyện Yên Lập có mã bưu chính là 3555 – 355900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Yên Lập. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Yên Lập mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Yên Lập | 3550 - 3554 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Yên Lập | 35500 |
3 | Huyện ủy huyện Yên Lập | 35501 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Lập | 35502 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Lập | 35503 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Yên Lập | 35504 |
7 | Thị trấn Yên Lập huyện Yên Lập | 35506 |
8 | Xã Hưng Long huyện Yên Lập | 35507 |
9 | Xã Xuân Thủy huyện Yên Lập | 35508 |
10 | Xã Xuân Viên huyện Yên Lập | 35509 |
11 | Xã Xuân An huyện Yên Lập | 35510 |
12 | Xã Lương Sơn huyện Yên Lập | 35511 |
13 | Xã Mỹ Lương huyện Yên Lập | 35512 |
14 | Xã Mỹ Lung huyện Yên Lập | 35513 |
15 | Xã Trung Sơn huyện Yên Lập | 35514 |
16 | Xã Nga Hoàng huyện Yên Lập | 35515 |
17 | Xã Thượng Long huyện Yên Lập | 35516 |
18 | Xã Đồng Thịnh huyện Yên Lập | 35517 |
19 | Xã Phúc Khánh huyện Yên Lập | 35518 |
20 | Xã Ngọc Lập huyện Yên Lập | 35519 |
21 | Xã Ngọc Đồng huyện Yên Lập | 35520 |
22 | Xã Minh Hòa huyện Yên Lập | 35521 |
23 | Xã Đồng Lạc huyện Yên Lập | 35522 |
24 | Bưu cục phát Yên Lập huyện Yên Lập | 35530 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Yên Lập theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Lập | 297630 | Điểm BĐVHX Hưng Long | Khu Đình Cả, Xã Hưng Long, Huyện Yên Lập |
2 | Huyện Yên Lập | 297780 | Điểm BĐVHX Xuân Thủy | Khu Xóm Nứa, Xã Xuân Thủy, Huyện Yên Lập |
3 | Huyện Yên Lập | 297800 | Điểm BĐVHX Xuân Viên | Khu Đồng Xuân 4, Xã Xuân Viên, Huyện Yên Lập |
4 | Huyện Yên Lập | 297871 | Điểm BĐVHX Lương Sơn | Khu Trung Tâm Xã, Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập |
5 | Huyện Yên Lập | 297850 | Điểm BĐVHX Xuân An | Khu Quảng Thành, Xã Xuân An, Huyện Yên Lập |
6 | Huyện Yên Lập | 297900 | Điểm BĐVHX Mỹ Lương | Khu Đồng Ve, Xã Mỹ Lương, Huyện Yên Lập |
7 | Huyện Yên Lập | 297930 | Điểm BĐVHX Mỹ Lung | Khu 5, Xã Mỹ Lung, Huyện Yên Lập |
8 | Huyện Yên Lập | 297820 | Điểm BĐVHX Trung Sơn | Khu Nai, Xã Trung Sơn, Huyện Yên Lập |
9 | Huyện Yên Lập | 297660 | Điểm BĐVHX Thượng Long | Khu Tân Tiến, Xã Thượng Long, Huyện Yên Lập |
10 | Huyện Yên Lập | 297650 | Điểm BĐVHX Nga Hoàng | Khu 5, Xã Nga Hoàng, Huyện Yên Lập |
11 | Huyện Yên Lập | 297720 | Điểm BĐVHX Đồng Thịnh | Khu Minh Tiến, Xã Đồng Thịnh, Huyện Yên Lập |
12 | Huyện Yên Lập | 297690 | Điểm BĐVHX Phúc Khánh | Khu Quang Trung, Xã Phúc Khánh, Huyện Yên Lập |
13 | Huyện Yên Lập | 297950 | Điểm BĐVHX Ngọc Lập | Khu Trung Tâm, Xã Ngọc Lập, Huyện Yên Lập |
14 | Huyện Yên Lập | 297750 | Điểm BĐVHX Đồng Lạc | Khu Minh Phúc, Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Lập |
15 | Huyện Yên Lập | 297980 | Điểm BĐVHX Minh Hòa | Khu 4, Xã Minh Hoà, Huyện Yên Lập |
16 | Huyện Yên Lập | 298000 | Điểm BĐVHX Ngọc Đồng | Khu 4 – Làng Tre, Xã Ngọc Đồng, Huyện Yên Lập |
17 | Huyện Yên Lập | 297870 | Đại lý bưu điện Lương Sơn | Khu Trung Tâm Xã, Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập |
18 | Huyện Yên Lập | 297600 | Bưu cục cấp 2 Yên Lập | Khu Tân An 1, Thị Trấn Yên Lập, Huyện Yên Lập |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái