
Yên Sơn là một Huyện thuộc Tuyên Quang. Huyện Yên Sơn có mã bưu chính là 22700 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Yên Sơn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Yên Sơn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Yên Sơn | 222 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Yên Sơn | 22200 |
3 | Huyện ủy huyện Yên Sơn | 22201 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn | 22202 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn | 22203 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Yên Sơn | 22204 |
7 | Xã Thắng Quân huyện Yên Sơn | 22206 |
8 | Xã Tân Long huyện Yên Sơn | 22207 |
9 | Xã Tân Tiến huyện Yên Sơn | 22208 |
10 | Xã Kiến Thiết huyện Yên Sơn | 22209 |
11 | Xã Trung Trực huyện Yên Sơn | 22210 |
12 | Xã Xuân Vân huyện Yên Sơn | 22211 |
13 | Xã Qúy Quân huyện Yên Sơn | 22212 |
14 | Xã Lực Hành huyện Yên Sơn | 22213 |
15 | Xã Chiêu Yên huyện Yên Sơn | 22214 |
16 | Xã Phúc Ninh huyện Yên Sơn | 22215 |
17 | Xã Tứ Quận huyện Yên Sơn | 22216 |
18 | Xã Lang Quán huyện Yên Sơn | 22217 |
19 | Xã Chân Sơn huyện Yên Sơn | 22218 |
20 | Xã Mỹ Bằng huyện Yên Sơn | 22219 |
21 | Xã Phú Lâm huyện Yên Sơn | 22220 |
22 | Xã Nhữ Hán huyện Yên Sơn | 22221 |
23 | Xã Nhữ Khê huyện Yên Sơn | 22222 |
24 | Xã Đội Bình huyện Yên Sơn | 22223 |
25 | Thị trấn Tân Bình huyện Yên Sơn | 22224 |
26 | Xã Hoàng Khai huyện Yên Sơn | 22225 |
27 | Xã Kim Phú huyện Yên Sơn | 22226 |
28 | Xã Trung Môn huyện Yên Sơn | 22227 |
29 | Xã Phú Thịnh huyện Yên Sơn | 22228 |
30 | Xã Thái Bình huyện Yên Sơn | 22229 |
31 | Xã Tiến Bộ huyện Yên Sơn | 22230 |
32 | Xã Công Đa huyện Yên Sơn | 22231 |
33 | Xã Kim Quan huyện Yên Sơn | 22232 |
34 | Xã Đạo Viện huyện Yên Sơn | 22233 |
35 | Xã Trung Sơn huyện Yên Sơn | 22234 |
36 | Xã Hùng Lợi huyện Yên Sơn | 22235 |
37 | Xã Trung Minh huyện Yên Sơn | 22236 |
38 | Bưu cục phát Yên Sơn huyện Yên Sơn | 22250 |
39 | Bưu cục Xuân Vân huyện Yên Sơn | 22251 |
40 | Bưu cục Tứ Quận huyện Yên Sơn | 22252 |
41 | Bưu cục Mỹ Lâm huyện Yên Sơn | 22253 |
42 | Bưu cục Trung Môn huyện Yên Sơn | 22254 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Yên Sơn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Sơn | 302260 | Bưu cục cấp 3 Mỹ Lâm | Thôn Lập Thành, Xã Mỹ Bằng, Huyện Yên Sơn |
2 | Huyện Yên Sơn | 301820 | Bưu cục cấp 3 Xuân Vân | Thôn Chợ, Xã Xuân Vân, Huyện Yên Sơn |
3 | Huyện Yên Sơn | 301620 | Bưu cục cấp 3 Đạo Viện | Thôn Cây Thị, Xã Đạo Viện, Huyện Yên Sơn |
4 | Huyện Yên Sơn | 301910 | Bưu cục cấp 3 Trung Môn | Thôn 17, Xã Trung Môn, Huyện Yên Sơn |
5 | Huyện Yên Sơn | 301990 | Điểm BĐVHX Thắng Quân | Thôn Chẩu 1, Xã Thắng Quân, Huyện Yên Sơn |
6 | Huyện Yên Sơn | 302020 | Bưu cục cấp 3 Tứ Quận | Thôn Đồng Cầu, Xã Tứ Quận, Huyện Yên Sơn |
7 | Huyện Yên Sơn | 302300 | Điểm BĐVHX Nhữ Hán | Thôn Nhữ Hán, Xã Nhữ Hán, Huyện Yên Sơn |
8 | Huyện Yên Sơn | 301940 | Điểm BĐVHX Chân Sơn | Thôn Trung Sơn, Xã Chân Sơn, Huyện Yên Sơn |
9 | Huyện Yên Sơn | 301640 | Điểm BĐVHX Công Đa | Thôn Giang, Xã Công Đa, Huyện Yên Sơn |
10 | Huyện Yên Sơn | 301710 | Điểm BĐVHX Hùng Lợi | Thôn Coóc, Xã Hùng Lợi, Huyện Yên Sơn |
11 | Huyện Yên Sơn | 302080 | Điểm BĐVHX Chiêu Yên | Thôn Thọ Sơn, Xã Chiêu Yên, Huyện Yên Sơn |
12 | Huyện Yên Sơn | 302450 | Điểm BĐVHX Đội Bình | Thôn Hòa Bình, Xã Đội Bình, Huyện Yên Sơn |
13 | Huyện Yên Sơn | 302190 | Điểm BĐVHX Hoàng Khai | Thôn Chằm, Xã Hoàng Khai, Huyện Yên Sơn |
14 | Huyện Yên Sơn | 302150 | Điểm BĐVHX Kim Phú | Thôn 10, Xã Kim Phú, Huyện Yên Sơn |
15 | Huyện Yên Sơn | 301690 | Điểm BĐVHX Kim Quan | Thôn Làng Nhà, Xã Kim Quan, Huyện Yên Sơn |
16 | Huyện Yên Sơn | 301960 | Điểm BĐVHX Lang Quán | Thôn 8, Xã Lang Quán, Huyện Yên Sơn |
17 | Huyện Yên Sơn | 302130 | Điểm BĐVHX Lực Hành | Thôn Làng Ngoài 1, Xã Lực Hành, Huyện Yên Sơn |
18 | Huyện Yên Sơn | 302470 | Điểm BĐVHX Nhữ Khê | Thôn Đồng Thắng, Xã Nhữ Khê, Huyện Yên Sơn |
19 | Huyện Yên Sơn | 302220 | Điểm BĐVHX Phú Lâm | Thôn Ngòi Xanh 2, Xã Phú Lâm, Huyện Yên Sơn |
20 | Huyện Yên Sơn | 301600 | Điểm BĐVHX Phú Thịnh | Thôn Tình Quang, Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Sơn |
21 | Huyện Yên Sơn | 302050 | Điểm BĐVHX Phúc Ninh | Thôn Thái Ninh, Xã Phúc Ninh, Huyện Yên Sơn |
22 | Huyện Yên Sơn | 301760 | Điểm BĐVHX Tân Long | Thôn 5, Xã Tân Long, Huyện Yên Sơn |
23 | Huyện Yên Sơn | 301790 | Điểm BĐVHX Tân Tiến | Thôn 9, Xã Tân Tiến, Huyện Yên Sơn |
24 | Huyện Yên Sơn | 301550 | Điểm BĐVHX Thái Bình | Thôn 6, Xã Thái Bình, Huyện Yên Sơn |
25 | Huyện Yên Sơn | 301580 | Điểm BĐVHX Tiến Bộ | Thôn Cà, Xã Tiến Bộ, Huyện Yên Sơn |
26 | Huyện Yên Sơn | 301670 | Điểm BĐVHX Trung Sơn | Thôn Nà Ho, Xã Trung Sơn, Huyện Yên Sơn |
27 | Huyện Yên Sơn | 302110 | Điểm BĐVHX Quý Quân | Thôn 4, Xã Quý Quân, Huyện Yên Sơn |
28 | Huyện Yên Sơn | 301740 | Điểm BĐVHX Trung Minh | Bản Pình, Xã Trung Minh, Huyện Yên Sơn |
29 | Huyện Yên Sơn | 301880 | Điểm BĐVHX Kiến Thiết | Thôn Pắc Nghiêng, Xã Kiến Thiết, Huyện Yên Sơn |
30 | Huyện Yên Sơn | 301870 | Điểm BĐVHX Trung Trực | Thôn 4, Xã Trung Trực, Huyện Yên Sơn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái