
Yên Thủy là một Huyện thuộc Hòa Bình. Huyện Yên Thủy có mã bưu chính là 3620 – 362400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Yên Thủy. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Yên Thủy mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Yên Thủy | 367 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Yên Thủy | 36700 |
3 | Huyện ủy huyện Yên Thủy | 36701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Yên Thủy | 36702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy | 36703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Yên Thủy | 36704 |
7 | Thị trấn Hàng Trạm huyện Yên Thủy | 36706 |
8 | Xã Yên Lạc huyện Yên Thủy | 36707 |
9 | Xã Hữu Lợi huyện Yên Thủy | 36708 |
10 | Xã Bảo Hiệu huyện Yên Thủy | 36709 |
11 | Xã Lạc Hưng huyện Yên Thủy | 36710 |
12 | Xã Lạc Lương huyện Yên Thủy | 36711 |
13 | Xã Lạc Sỹ huyện Yên Thủy | 36712 |
14 | Xã Đa Phúc huyện Yên Thủy | 36713 |
15 | Xã Lạc Thịnh huyện Yên Thủy | 36714 |
16 | Xã Phú Lai huyện Yên Thủy | 36715 |
17 | Xã Yên Trị huyện Yên Thủy | 36716 |
18 | Xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy | 36717 |
19 | Xã Đoàn Kết huyện Yên Thủy | 36718 |
20 | Bưu cục phát Yên Thủy huyện Yên Thủy | 36750 |
21 | Bưu cục Đồn Dương huyện Yên Thủy | 36751 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Yên Thủy theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Thủy | 354800 | Bưu cục cấp 2 Yên Thủy | Khu 11, Thị Trấn Hàng Trạm, Huyện Yên Thủy |
2 | Huyện Yên Thủy | 355000 | Bưu cục cấp 3 Đồn Dương | Xóm Hổ I, Xã Ngọc Lương, Huyện Yên Thủy |
3 | Huyện Yên Thủy | 354820 | Điểm BĐVHX Đoàn Kết | Xóm Nam Bình, Xã Đoàn Kết, Huyện Yên Thủy |
4 | Huyện Yên Thủy | 354840 | Điểm BĐVHX Hữu Lợi | Xóm Vố, Xã Hữu Lợi, Huyện Yên Thủy |
5 | Huyện Yên Thủy | 354870 | Điểm BĐVHX Bảo Hiệu | Xóm Thượng, Xã Bảo Hiệu, Huyện Yên Thủy |
6 | Huyện Yên Thủy | 354880 | Điểm BĐVHX Lạc Hưng | Xóm Gò Đối, Xã Lạc Hưng, Huyện Yên Thủy |
7 | Huyện Yên Thủy | 354890 | Điểm BĐVHX Lạc Lương | Xóm Yên Mu, Xã Lạc Lương, Huyện Yên Thủy |
8 | Huyện Yên Thủy | 354910 | Điểm BĐVHX Lạc Sỹ | Xóm NghÜa, Xã Lạc Sĩ, Huyện Yên Thủy |
9 | Huyện Yên Thủy | 354920 | Điểm BĐVHX Đa Phúc | Xóm Bèo, Xã Đa Phúc, Huyện Yên Thủy |
10 | Huyện Yên Thủy | 354930 | Điểm BĐVHX Lạc Thịnh | Xóm Đình A, Xã Lạc Thịnh, Huyện Yên Thủy |
11 | Huyện Yên Thủy | 354940 | Điểm BĐVHX Yên Lạc | Xóm L¹c Vuîng, Xã Yên Lạc, Huyện Yên Thủy |
12 | Huyện Yên Thủy | 354950 | Điểm BĐVHX Phú Lai | Xóm Trung Hoµ 1, Xã Phú Lai, Huyện Yên Thủy |
13 | Huyện Yên Thủy | 355007 | Điểm BĐVHX Ngọc Lương | Xóm Chềnh, Xã Ngọc Lương, Huyện Yên Thủy |
14 | Huyện Yên Thủy | 354970 | Điểm BĐVHX Yên Trị | Xóm Yªn tiÕn, Xã Yên Trị, Huyện Yên Thủy |
15 | Huyện Yên Thủy | 354990 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Yên Thủy | Xóm Yªn B×nh, Thị Trấn Hàng Trạm, Huyện Yên Thủy |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái