
Quận 10 là một Quận thuộc Hồ Chí Minh. Quận 10 có mã bưu chính là 71500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của Quận 10. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính Quận 10 mới nhất
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của Quận 10 theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Quận 10 | 700910 | Bưu cục Khai Thác Liên KTLT Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
2 | Quận 10 | 700920 | Bưu cục Khai Thác Liên KTNT Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
3 | Quận 10 | 700925 | Bưu cục Bưu Chính Uỷ Thác UT - Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
4 | Quận 10 | 700930 | Bưu cục DataPost DP - Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
5 | Quận 10 | 700940 | Bưu cục Chuyển Phát nhanh (EMS) Chuyển Phát nhanh | Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
6 | Quận 10 | 700955 | Bưu cục Ngoại dịch ND - Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
7 | Quận 10 | 700958 | Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội Thành phố | Số 270 Bis, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
8 | Quận 10 | 700959 | Bưu cục Trung chuyển TC - Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
9 | Quận 10 | 740010 | Bưu cục cấp 3 Datapost Hcm | Số 270Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
10 | Quận 10 | 740020 | Bưu cục cấp 3 Bưu Chính Uỷ Thác | Số 270bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
11 | Quận 10 | 740030 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
12 | Quận 10 | 740100 | Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền | Số 237, Đường Ngô Quyền, Phường Số 6, Quận 10 |
13 | Quận 10 | 740165 | Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 1 | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
14 | Quận 10 | 740180 | Bưu cục cấp 3 Đội chuyển Phát nhanh Chợ Lớn | Số 354/1/1, Hẻm 354, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
15 | Quận 10 | 740190 | Bưu cục cấp 3 UT VCKVMN | Số 270, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
16 | Quận 10 | 740200 | Bưu cục cấp 3 Hòa Hưng | Số 411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 |
17 | Quận 10 | 740270 | Bưu cục cấp 3 MTV In Tem | Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
18 | Quận 10 | 740300 | Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ | Số 1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 |
19 | Quận 10 | 740310 | Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh | Số 784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 |
20 | Quận 10 | 740500 | Bưu cục cấp 2 Quận 10 | Số 157, Đường lý Thái Tổ, Phường Số 9, Quận 10 |
21 | Quận 10 | 740822 | Bưu cục Trung chuyển Bưu cục Trung chuyển nội Thành phố | Số 270, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
22 | Quận 10 | 742000 | Bưu cục cấp 3 Bà Hạt | Số 196, Đường Bà Hạt, Phường Số 9, Quận 10 |
23 | Quận 10 | 742610 | Bưu cục Phát cấp 2 BCP Nội Thành phố | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
24 | Quận 10 | 742615 | Bưu cục văn phòng VP TT.KTVC | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
25 | Quận 10 | 742620 | Bưu cục cấp 3 UT VCKVMN 2 | Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái