
Quận 8 là một Quận thuộc Hồ Chí Minh. Quận 8 có mã bưu chính là 72800 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của Quận 8. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính Quận 8 mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Quận 8 | 730 |
2 | Bưu cục Trung tâm quận 8 | 73000 |
3 | Quận ủy quận 8 | 73001 |
4 | Hội đồng nhân dân quận 8 | 73002 |
5 | Ủy ban nhân dân quận 8 | 73003 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 8 | 73004 |
7 | Phường 11 quận 8 | 73006 |
8 | Phường 9 quận 8 | 73007 |
9 | Phường 8 quận 8 | 73008 |
10 | Phường 10 quận 8 | 73009 |
11 | Phường 13 quận 8 | 73010 |
12 | Phường 12 quận 8 | 73011 |
13 | Phường 14 quận 8 | 73012 |
14 | Phường 15 quận 8 | 73013 |
15 | Phường 16 quận 8 | 73014 |
16 | Phường 7 quận 8 | 73015 |
17 | Phường 6 quận 8 | 73016 |
18 | Phường 5 quận 8 | 73017 |
19 | Phường 4 quận 8 | 73018 |
20 | Phường 3 quận 8 | 73019 |
21 | Phường 2 quận 8 | 73020 |
22 | Phường 1 quận 8 | 73021 |
23 | Bưu cục phát Quận 8 quận 8 | 73050 |
24 | Bưu cục Dã Tượng quận 8 | 73052 |
25 | Bưu cục Chánh Hưng quận 8 | 73053 |
26 | Bưu cục Rạch Ông quận 8 | 73054 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của Quận 8 theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Quận 8 | 751000 | Bưu cục cấp 3 Rạch Ông | Số 60, Đường Nguyễn Thị Tần, Phường Số 2, Quận 8 |
2 | Quận 8 | 751100 | Bưu cục cấp 3 Dã Tượng | Số 1B, Lô nhà 1, Khu Dân cư Hưng Phú, Phường Số 10, Quận 8 |
3 | Quận 8 | 751340 | Bưu cục cấp 3 Hưng Phú | Số 170, Đường Hưng Phú, Phường Số 8, Quận 8 |
4 | Quận 8 | 751500 | Bưu cục cấp 2 Quận 8 | Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
5 | Quận 8 | 751830 | Bưu cục Phát cấp 2 Bưu cục Phát quận 8 | Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
6 | Quận 8 | 752210 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số 184, Đường Lưu Hữu Phước, Phường Số 15, Quận 8 |
7 | Quận 8 | 752353 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số 450, Đường Bến Phú Định, Phường Số 16, Quận 8 |
8 | Quận 8 | 752426 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số3028, Đường Phạm Thế Hiển, Phường Số 7, Quận 8 |
9 | Quận 8 | 752710 | Bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực | Số 188, Đường Bùi Minh Trực, Phường Số 5, Quận 8 |
10 | Quận 8 | 752800 | Bưu cục cấp 3 Chánh Hưng | Lô nhà A, Khu chung cư Phạm Thế Hiển, Phường Số 4, Quận 8 |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái