
Tân Bình là một Quận thuộc Hồ Chí Minh. Quận Tân Bình có mã bưu chính là 71100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của quận Tân Bình. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính quận Tân Bình mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Quận Tân Bình | 721 |
2 | Bưu cục Trung tâm quận Tân Bình | 72100 |
3 | Quận ủy quận Tân Bình | 72101 |
4 | Hội đồng nhân dân quận Tân Bình | 72102 |
5 | Ủy ban nhân dân quận Tân Bình | 72103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Tân Bình | 72104 |
7 | Phường 4 quận Tân Bình | 72106 |
8 | Phường 1 quận Tân Bình | 72107 |
9 | Phường 2 quận Tân Bình | 72108 |
10 | Phường 15 quận Tân Bình | 72109 |
11 | Phường 13 quận Tân Bình | 72110 |
12 | Phường 12 quận Tân Bình | 72111 |
13 | Phường 14 quận Tân Bình | 72112 |
14 | Phường 11 quận Tân Bình | 72113 |
15 | Phường 10 quận Tân Bình | 72114 |
16 | Phường 9 quận Tân Bình | 72115 |
17 | Phường 8 quận Tân Bình | 72116 |
18 | Phường 6 quận Tân Bình | 72117 |
19 | Phường 7 quận Tân Bình | 72118 |
20 | Phường 5 quận Tân Bình | 72119 |
21 | Phường 3 quận Tân Bình | 72120 |
22 | Bưu cục phát Tân Bình quận Tân Bình | 72150 |
23 | Bưu cục Phạm Văn Hai quận Tân Bình | 72151 |
24 | Bưu cục Tân Sơn Nhất quận Tân Bình | 72152 |
25 | Bưu cục Bà Quẹo quận Tân Bình | 72153 |
26 | Bưu cục Bàu Cát quận Tân Bình | 72154 |
27 | Bưu cục Hoàng Hoa Thám quận Tân Bình | 72155 |
28 | Bưu cục Bàu Cát quận Tân Bình | 72156 |
29 | Bưu cục Lý Thường Kiệt quận Tân Bình | 72157 |
30 | Bưu cục Bảy Hiền quận Tân Bình | 72158 |
31 | Bưu cục Chí Hòa quận Tân Bình | 72159 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của quận Tân Bình theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Quận Tân Bình | 700915 | Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT | Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
2 | Quận Tân Bình | 700916 | Bưu cục Trung chuyển HCM EMS LT | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
3 | Quận Tân Bình | 701000 | Bưu cục khai Thác cấp 1 HCM EMS NT | Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
4 | Quận Tân Bình | 736000 | Bưu cục cấp 3 Chí Hòa | Số 695-697, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Số 6, Quận Tân Bình |
5 | Quận Tân Bình | 736090 | Bưu cục cấp 2 Tân Bình | Số 288A, Đường Hoàng Văn Thụ, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
6 | Quận Tân Bình | 736100 | Bưu cục cấp 3 Bà Quẹo | Số 32/8, Đường Trường Chinh, Phường Số 15, Quận Tân Bình |
7 | Quận Tân Bình | 736102 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Bưu cục Đội giao nhận | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
8 | Quận Tân Bình | 736103 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Phát Hòan | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
9 | Quận Tân Bình | 736109 | Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Phát tại quầy HTM | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
10 | Quận Tân Bình | 736111 | Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT (Chuyển Hòan) | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
11 | Quận Tân Bình | 736112 | Bưu cục Chuyển Phát nhanh (EMS) [EMS] Hồ Chí Minh EMS QT NDD | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
12 | Quận Tân Bình | 736113 | Bưu cục cấp 3 EMS Bưu cục Phát KHL HCM | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
13 | Quận Tân Bình | 736115 | Bưu cục Phát cấp 1 [EMS] COD TP.HCM | Số 20, Đường Cộng Hòa, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
14 | Quận Tân Bình | 736125 | Đại lý bưu điện Dại lý Việt Linh | Số 63, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
15 | Quận Tân Bình | 736140 | Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Ba Vì | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
16 | Quận Tân Bình | 736145 | Bưu cục cấp 3 Đại lý TECS (EMS) | Số 6, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
17 | Quận Tân Bình | 736200 | Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt | Số 174M, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 8, Quận Tân Bình |
18 | Quận Tân Bình | 736300 | Bưu cục cấp 3 Bàu Cát | Số K43-45, Đường Nguyễn Hồng Đào, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
19 | Quận Tân Bình | 736400 | Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Hai | Số 130/C10, Hẻm 130c, Đường Phạm Văn Hai, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
20 | Quận Tân Bình | 736500 | Bưu cục cấp 3 Hoàng Hoa Thám | Số 19D, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
21 | Quận Tân Bình | 736511 | Đại lý bưu điện TÂN Sơn Nhất | Đường Trường Sơn, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
22 | Quận Tân Bình | 736513 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Anpha | Số 6, Đường Sông Đáy, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
23 | Quận Tân Bình | 736514 | Bưu cục cấp 3 (EMS) Đại lý Golden Energy | Số 13, Đường Phan Đình Giót, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
24 | Quận Tân Bình | 736515 | Bưu cục cấp 3 TÂN Sơn Nhất TC (EMS) | Đường Phổ Quang, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
25 | Quận Tân Bình | 736600 | Bưu cục cấp 3 TÂN Sơn Nhất | Số 2B/2, Đường Bạch Đằng, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
26 | Quận Tân Bình | 736839 | Hòm thư Công cộng TTCC UBND Phường 13 - Tân Bình | Hẻm 40, Đường Ấp Bắc, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
27 | Quận Tân Bình | 736868 | Bưu cục cấp 3 E.TOWN | Số G.3C-364, Đường Cộng Hòa, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
28 | Quận Tân Bình | 736900 | Đại lý bưu điện Hương Lộ11-1 | Số 105, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 15, Quận Tân Bình |
29 | Quận Tân Bình | 737300 | Bưu cục cấp 3 Bảy Hiền | Số 1266, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 8, Quận Tân Bình |
30 | Quận Tân Bình | 737700 | Đại lý bưu điện Phạm Văn Hai-1 | Số 219, Đường Phạm Văn Hai, Phường Số 5, Quận Tân Bình |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái