
An Nhơn là một Thị xã thuộc Bình Định. Thị xã An Nhơn có mã bưu chính là 5525 – 552900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thị xã An Nhơn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thị xã An Nhơn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thị xã An Nhơn | 5525 - 5529 |
2 | Bưu cục Trung tâm thị xã An Nhơn | 55250 |
3 | Thị ủy thị xã An Nhơn | 55251 |
4 | Hội đồng nhân dân thị xã An Nhơn | 55252 |
5 | Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn | 55253 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã An Nhơn | 55254 |
7 | Phường Bình Định thị xã An Nhơn | 55256 |
8 | Phường Nhơn Hưng thị xã An Nhơn | 55257 |
9 | Xã Nhơn Khánh thị xã An Nhơn | 55258 |
10 | Xã Nhơn Lộc thị xã An Nhơn | 55259 |
11 | Phường Nhơn Hoà thị xã An Nhơn | 55260 |
12 | Xã Nhơn An thị xã An Nhơn | 55261 |
13 | Phường Đập Đá thị xã An Nhơn | 55262 |
14 | Xã Nhơn Hậu thị xã An Nhơn | 55263 |
15 | Xã Nhơn Mỹ thị xã An Nhơn | 55264 |
16 | Xã Nhơn Phúc thị xã An Nhơn | 55265 |
17 | Xã Nhơn Tân thị xã An Nhơn | 55266 |
18 | Xã Nhơn Thọ thị xã An Nhơn | 55267 |
19 | Xã Nhơn Hạnh thị xã An Nhơn | 55268 |
20 | Xã Nhơn Phong thị xã An Nhơn | 55269 |
21 | Phường Nhơn Thành thị xã An Nhơn | 55270 |
22 | Bưu cục phát An Nhơn thị xã An Nhơn | 55275 |
23 | Bưu cục KCN Nhơn Hòa thị xã An Nhơn | 55276 |
24 | Bưu cục Nhơn Hòa thị xã An Nhơn | 55277 |
25 | Bưu cục Đập Đá thị xã An Nhơn | 55278 |
26 | Bưu cục Gò Găng thị xã An Nhơn | 55279 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thị xã An Nhơn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | An Nhơn | 592000 | Bưu cục cấp 2 An Nhơn | Khối Phố Nguyễn Đình Chiểu, Thị Trấn Bình Định, An Nhơn |
2 | An Nhơn | 592100 | Bưu cục cấp 3 Đập Đá | Khu Vực Đông Phương Danh, Thị Trấn Đập Đá, An Nhơn |
3 | An Nhơn | 592240 | Điểm BĐVHX Nhơn Thọ | Thôn Thọ Lộc 1, Xã Nhơn Thọ, An Nhơn |
4 | An Nhơn | 592120 | Bưu cục cấp 3 Gò Găng | Thôn Tiên Hội, Xã Nhơn Thành, An Nhơn |
5 | An Nhơn | 592190 | Điểm BĐVHX Nhơn Phúc | Thôn An Thái, Xã Nhơn Phúc, An Nhơn |
6 | An Nhơn | 592220 | Bưu cục cấp 3 Nhơn Hòa | Thôn Tân Hòa, Xã Nhơn Hoà, An Nhơn |
7 | An Nhơn | 592050 | Điểm BĐVHX Nhơn An | Thôn Tân Dương, Xã Nhơn An, An Nhơn |
8 | An Nhơn | 592030 | Điểm BĐVHX Nhơn Hưng | Thôn Tiên Hòa, Xã Nhơn Hưng, An Nhơn |
9 | An Nhơn | 592061 | Điểm BĐVHX Nhơn Phong | Thôn Kim Tài, Xã Nhơn Phong, An Nhơn |
10 | An Nhơn | 592150 | Điểm BĐVHX Nhơn Hậu | Thôn Vân Sơn, Xã Nhơn Hậu, An Nhơn |
11 | An Nhơn | 592170 | Điểm BĐVHX Nhơn Mỹ | Thôn Thuận Đức, Xã Nhơn Mỹ, An Nhơn |
12 | An Nhơn | 592140 | Điểm BĐVHX Nhơn Khánh | Thôn Khánh Hòa, Xã Nhơn Khánh, An Nhơn |
13 | An Nhơn | 592210 | Điểm BĐVHX Nhơn Lộc | Thôn Tân Lập, Xã Nhơn Lộc, An Nhơn |
14 | An Nhơn | 592250 | Điểm BĐVHX Nhơn Tân | Thôn Nam Tượng 1, Xã Nhơn Tân, An Nhơn |
15 | An Nhơn | 592021 | Hòm thư Công cộng độc lập | Khối Phố Lê Hồng Phong, Thị Trấn Bình Định, An Nhơn |
16 | An Nhơn | 592080 | Điểm BĐVHX Nhơn Hạnh | Thôn Thái Xuân, Xã Nhơn Hạnh, An Nhơn |
17 | An Nhơn | 592235 | Bưu cục cấp 3 KCN Nhơn Hòa | Thôn Trung Ái, Xã Nhơn Hoà, An Nhơn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái