
Điện Bàn là một Thị xã thuộc Quảng Nam. Thị xã Điện Bàn có mã bưu chính là 51400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thị xã Điện Bàn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thị xã Điện Bàn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thị xã Điện Bàn | 514 |
2 | Bưu cục Trung tâm thị xã Điện Bàn | 51400 |
3 | Thị ủy thị xã Điện Bàn | 51401 |
4 | Hội đồng nhân dân thị xã Điện Bàn | 51402 |
5 | Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn | 51403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Điện Bàn | 51404 |
7 | Phường Vĩnh Điện thị xã Điện Bàn | 51406 |
8 | Phường Điện Nam Đông thị xã Điện Bàn | 51407 |
9 | Phường Điện Nam Trung thị xã Điện Bàn | 51408 |
10 | Phường Điện Nam Bắc thị xã Điện Bàn | 51409 |
11 | Phường Điện Dương thị xã Điện Bàn | 51410 |
12 | Phường Điện Ngọc thị xã Điện Bàn | 51411 |
13 | Xã Điện Thắng Bắc thị xã Điện Bàn | 51412 |
14 | Xã Điện Thắng Trung thị xã Điện Bàn | 51413 |
15 | Xã Điện Thắng Nam thị xã Điện Bàn | 51414 |
16 | Xã Điện Hòa thị xã Điện Bàn | 51415 |
17 | Xã Điện Tiến thị xã Điện Bàn | 51416 |
18 | Xã Điện Hồng thị xã Điện Bàn | 51417 |
19 | Xã Điện Thọ thị xã Điện Bàn | 51418 |
20 | Xã Điện Phước thị xã Điện Bàn | 51419 |
21 | Phường Điện An thị xã Điện Bàn | 51420 |
22 | Xã Điện Minh thị xã Điện Bàn | 51421 |
23 | Xã Điện Phương thị xã Điện Bàn | 51422 |
24 | Xã Điện Phong thị xã Điện Bàn | 51423 |
25 | Xã Điện Trung thị xã Điện Bàn | 51424 |
26 | Xã Điện Quang thị xã Điện Bàn | 51425 |
27 | Bưu cục phát Điện Bàn thị xã Điện Bàn | 51450 |
28 | Bưu cục KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc thị xã Điện Bàn | 51451 |
29 | Bưu cục Điện Ngọc thị xã Điện Bàn | 51452 |
30 | Bưu cục KCN Điện Nam Điện Ngọc thị xã Điện Bàn | 51453 |
31 | Bưu cục Phong Thử thị xã Điện Bàn | 51454 |
32 | Bưu cục Điện Phương thị xã Điện Bàn | 51455 |
33 | Bưu cục Điện Thắng thị xã Điện Bàn | 51456 |
34 | Bưu điện văn hóa xã Điện Trung 2 thị xã Điện Bàn | 51457 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thị xã Điện Bàn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Bàn | 564200 | Bưu cục cấp 2 Điện Bàn | Số 189, Đường Trần Nhân Tông, Thị Trấn Vĩnh Điện, Huyện Điện Bàn |
2 | Huyện Điện Bàn | 564420 | Bưu cục cấp 3 Phong Thử | Thôn Phong Thử 1, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn |
3 | Huyện Điện Bàn | 564280 | Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Điện Nam Điện Ngọc | Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn |
4 | Huyện Điện Bàn | 564290 | Bưu cục cấp 3 Điện Ngọc | Thôn Ngọc Vinh, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn |
5 | Huyện Điện Bàn | 564570 | Bưu cục cấp 3 Điện Thắng | Thôn Bồ Mưng 2, Xã Điện Thắng Bắc, Huyện Điện Bàn |
6 | Huyện Điện Bàn | 564220 | Bưu cục cấp 3 Điện Phương | Thôn Thanh Chiêm 1, Xã Điện Phương, Huyện Điện Bàn |
7 | Huyện Điện Bàn | 564380 | Điểm BĐVHX Điện Tiến | Thôn Thái Sơn 1, Xã Điện Tiến, Huyện Điện Bàn |
8 | Huyện Điện Bàn | 564440 | Điểm BĐVHX Điện Hồng | Thôn 10, Xã Điện Hồng, Huyện Điện Bàn |
9 | Huyện Điện Bàn | 564490 | Điểm BĐVHX Điện Quang | Thôn Bảo An Tây, Xã Điện Quang, Huyện Điện Bàn |
10 | Huyện Điện Bàn | 564550 | Điểm BĐVHX Điện Phong | Thôn Tân Thành, Xã Điện Phong, Huyện Điện Bàn |
11 | Huyện Điện Bàn | 564400 | Điểm BĐVHX Điện An | Thôn Phong Nhất, Xã Điện An, Huyện Điện Bàn |
12 | Huyện Điện Bàn | 564530 | Điểm BĐVHX Điện Minh | Thôn Bồng Lai, Xã Điện Minh, Huyện Điện Bàn |
13 | Huyện Điện Bàn | 564350 | Điểm BĐVHX Điện Hòa | Xóm Bùng, Xã Điện Hoà, Huyện Điện Bàn |
14 | Huyện Điện Bàn | 564270 | Điểm BĐVHX Điện Dương | Thôn Hà My Trung, Xã Điện Dương, Huyện Điện Bàn |
15 | Huyện Điện Bàn | 564421 | Điểm BĐVHX Điện Thọ | Thôn La Trung, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn |
16 | Huyện Điện Bàn | 564470 | Điểm BĐVHX Điện Phước | Thôn Nhị Dinh 1, Xã Điện Phước, Huyện Điện Bàn |
17 | Huyện Điện Bàn | 564590 | Điểm BĐVHX Thanh Quýt | Thôn Thanh Quýt 4, Xã Điện Thắng Trung, Huyện Điện Bàn |
18 | Huyện Điện Bàn | 564610 | Điểm BĐVHX Cẩm Sa | Thôn 4, Xã Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn |
19 | Huyện Điện Bàn | 564511 | Điểm BĐVHX Điện Trung | Thôn Tân Bình, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn |
20 | Huyện Điện Bàn | 564510 | Điểm BĐVHX Điện Trung 2 | Thôn Nam Hà 2, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn |
21 | Huyện Điện Bàn | 564327 | Hòm thư Công cộng xã Điện Thắng Nam | Thôn Phong Ngũ Tây, Xã Điện Thắng Nam, Huyện Điện Bàn |
22 | Huyện Điện Bàn | 564250 | Hòm thư Công cộng Điện Nam Đông | Thôn 7 B, Xã Điện Nam Đông, Huyện Điện Bàn |
23 | Huyện Điện Bàn | 564310 | Bưu cục cấp 3 KHL KCN Điện Nam-Điện Ngọc | Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái