
Giá Rai là một Thị xã thuộc Bạc Liêu. Thị xã Giá Rai có mã bưu chính là 97500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thị xã Giá Rai. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thị xã Giá Rai mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thị xã Giá Rai | 975 |
2 | Bưu cục Trung tâm thị xã Giá Rai | 97500 |
3 | Thị ủy thị xã Giá Rai | 97501 |
4 | Hội đồng nhân dân thị xã Giá Rai | 97502 |
5 | Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai | 97503 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Giá Rai | 97504 |
7 | Phường 1 thị xã Giá Rai | 97506 |
8 | Phường Hộ Phòng thị xã Giá Rai | 97507 |
9 | Phường Láng Tròn thị xã Giá Rai | 97508 |
10 | Xã Phong Thạnh Đông thị xã Giá Rai | 97509 |
11 | Xã Phong Tân thị xã Giá Rai | 97510 |
12 | Xã Phong Thạnh thị xã Giá Rai | 97511 |
13 | Xã Phong Thạnh A thị xã Giá Rai | 97512 |
14 | Xã Tân Phong thị xã Giá Rai | 97513 |
15 | thị xã Giá Rai | 97514 |
16 | Xã Tân Thạnh thị xã Giá Rai | 97515 |
17 | Bưu cục phát Giá Rai thị xã Giá Rai | 97550 |
18 | Bưu cục Hộ Phòng thị xã Giá Rai | 97551 |
19 | Bưu cục Láng Tròn thị xã Giá Rai | 97552 |
20 | Bưu cục Khúc Tréo thị xã Giá Rai | 97553 |
21 | Bưu cục Cây Gừa thị xã Giá Rai | 97554 |
22 | Bưu cục Láng Trâm thị xã Giá Rai | 97555 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thị xã Giá Rai theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Giá Rai | 962600 | Bưu cục cấp 2 Gía Rai | Ấp 1, Thị Trấn Giá Rai, Giá Rai |
2 | Giá Rai | 962720 | Bưu cục cấp 3 Hộ Phòng | Ấp 1 – Khóm 1, Thị Trấn Hộ Phòng, Giá Rai |
3 | Giá Rai | 962800 | Bưu cục cấp 3 Láng Trâm | Ấp Xóm Mới, Xã Tân Thạnh, Giá Rai |
4 | Giá Rai | 962610 | Bưu cục cấp 3 Láng Tròn | Ấp 2, Xã Phong Thạnh Đông A, Giá Rai |
5 | Giá Rai | 962780 | Bưu cục cấp 3 Khúc Tréo | Ấp Khúc Tréo A, Xã Tân Phong, Giá Rai |
6 | Giá Rai | 962670 | Điểm BĐVHX Phong Thạnh | Ấp 19, Xã Phong Thạnh, Giá Rai |
7 | Giá Rai | 962801 | Điểm BĐVHX Tân Thạnh | Ấp 8, Xã Tân Thạnh, Giá Rai |
8 | Giá Rai | 962650 | Điểm BĐVHX Phong Tân | Ấp 16 A, Xã Phong Tân, Giá Rai |
9 | Giá Rai | 962630 | Điểm BĐVHX Phong Thạnh Đông | Ấp 11, Xã Phong Thạnh Đông , Giá Rai |
10 | Giá Rai | 962792 | Bưu cục cấp 3 Cây Gừa | Ấp Khúc Tréo B, Xã Tân Phong, Giá Rai |
11 | Giá Rai | 962620 | Điểm BĐVHX Phong Thạnh Đông A | Ấp 1, Xã Phong Thạnh Đông A, Giá Rai |
12 | Giá Rai | 962708 | Điểm BĐVHX Phong Thạnh Tây | Ấp 3, Xã Phong Thạnh Tây, Giá Rai |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái