
Phú Mỹ là một Thị xã thuộc Bà Rịa-Vũng Tàu. Thị xã Phú Mỹ có mã bưu chính là 78700 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thị xã Phú Mỹ. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thị xã Phú Mỹ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thị xã Phú Mỹ | 787 |
2 | Bưu cục Trung tâm thị xã Phú Mỹ | 78700 |
3 | Thị ủy thị xã Phú Mỹ | 78701 |
4 | Hội đồng nhân dân thị xã Phú Mỹ | 78702 |
5 | Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ | 78703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phú Mỹ | 78704 |
7 | Phường Phú Mỹ thị xã Phú Mỹ | 78706 |
8 | Phường Mỹ Xuân thị xã Phú Mỹ | 78707 |
9 | Phường Hắc Dịch thị xã Phú Mỹ | 78708 |
10 | Xã Sông Xoài thị xã Phú Mỹ | 78709 |
11 | Xã Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ | 78710 |
12 | Phường Tân Phước thị xã Phú Mỹ | 78711 |
13 | Xã Châu Pha thị xã Phú Mỹ | 78712 |
14 | Xã Tân Hoà thị xã Phú Mỹ | 78713 |
15 | Xã Tân Hải thị xã Phú Mỹ | 78714 |
16 | Phường Phước Hòa thị xã Phú Mỹ | 78715 |
17 | Bưu cục phát Phú Mỹ thị xã Phú Mỹ | 78750 |
18 | Bưu cục KHL Phú Mỹ thị xã Phú Mỹ | 78751 |
19 | Bưu cục Phú Mỹ thị xã Phú Mỹ | 78752 |
20 | Bưu cục Mỹ Xuân thị xã Phú Mỹ | 78753 |
21 | Bưu cục Mỹ Xuân A thị xã Phú Mỹ | 78754 |
22 | Bưu cục Hắc Dịch thị xã Phú Mỹ | 78755 |
23 | Bưu cục Sông Xoài thị xã Phú Mỹ | 78756 |
24 | Bưu cục Tân Phước thị xã Phú Mỹ | 78757 |
25 | Bưu cục Hội Bài thị xã Phú Mỹ | 78758 |
26 | Bưu cục Phước Hòa thị xã Phú Mỹ | 78759 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thị xã Phú Mỹ theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Thành | 795600 | Bưu cục cấp 2 Tân Thành | Thôn Vạn Hạnh, Thị Trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành |
2 | Huyện Tân Thành | 795630 | Bưu cục cấp 3 Mỹ Xuân | Ấp Bến Đình, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành |
3 | Huyện Tân Thành | 795740 | Bưu cục cấp 3 Phước Hòa | Ấp Phước Lộc, Xã Phước Hoà, Huyện Tân Thành |
4 | Huyện Tân Thành | 795750 | Bưu cục cấp 3 Hội Bài | Ấp Phước Long, Xã Tân Hòa, Huyện Tân Thành |
5 | Huyện Tân Thành | 795660 | Bưu cục cấp 3 Hắc Dịch | Ấp Trảng Lớn, Xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thành |
6 | Huyện Tân Thành | 795640 | Bưu cục cấp 3 Mỹ Xuân A | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành |
7 | Huyện Tân Thành | 795620 | Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ | Thôn Quảng Phú, Thị Trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành |
8 | Huyện Tân Thành | 795700 | Điểm BĐVHX Châu Pha | Ấp Tân Lễ A, Xã Châu Pha, Huyện Tân Thành |
9 | Huyện Tân Thành | 795690 | Điểm BĐVHX Tóc Tiên | Ấp 03, Xã Tóc Tiên, Huyện Tân Thành |
10 | Huyện Tân Thành | 795768 | Hòm thư Công cộng UBND Xã Tân Hải | Ấp Chu Hải, Xã Tân Hải, Huyện Tân Thành |
11 | Huyện Tân Thành | 795780 | Bưu cục cấp 3 KHL TÂN THÀNH | Số 03, Thôn Vạn Hạnh, Thị Trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành |
12 | Huyện Tân Thành | 795790 | Bưu cục cấp 3 Sông Xoài | Tổ 6, Ấp 3, Xã Sông Xoài, Huyện Tân Thành |
13 | Huyện Tân Thành | 795810 | Bưu cục cấp 3 Tân Phước | Tổ 4, Ấp Ông Trịnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Thành |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái