
Phú Thọ là một Thị xã thuộc Phú Thọ. Thị xã Phú Thọ có mã bưu chính là 3590 – 359400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thị xã Phú Thọ. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thị xã Phú Thọ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thị xã Phú Thọ | 3590 - 3594 |
2 | Bưu cục Trung tâm thị xã Phú Thọ | 35900 |
3 | Thị ủy thị xã Phú Thọ | 35901 |
4 | Hội đồng nhân dân thị xã Phú Thọ | 35902 |
5 | Ủy ban nhân dân thị xã Phú Thọ | 35903 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Phú Thọ | 35904 |
7 | Phường Âu Cơ thị xã Phú Thọ | 35906 |
8 | Phường Phong Châu thị xã Phú Thọ | 35907 |
9 | Xã Hà Thạch thị xã Phú Thọ | 35908 |
10 | Xã Phú Hộ thị xã Phú Thọ | 35909 |
11 | Xã Hà Lộc thị xã Phú Thọ | 35910 |
12 | Xã Văn Lung thị xã Phú Thọ | 35911 |
13 | Phường Thanh Vinh thị xã Phú Thọ | 35912 |
14 | Phường Trường Thịnh thị xã Phú Thọ | 35913 |
15 | Phường Hùng Vương thị xã Phú Thọ | 35914 |
16 | Xã Thanh Minh thị xã Phú Thọ | 35915 |
17 | Bưu cục phát Phú Thọ thị xã Phú Thọ | 35925 |
18 | Bưu cục Hùng Vương thị xã Phú Thọ | 35926 |
19 | Bưu cục Phú Hộ thị xã Phú Thọ | 35927 |
20 | Bưu cục Thanh Vinh thị xã Phú Thọ | 35928 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thị xã Phú Thọ theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Phú Thọ | 293500 | Bưu cục cấp 2 Phú Thọ | Số 85, Đường Nguyễn Du, Phường Phong Châu, Thị xã Phú Thọ |
2 | Thị xã Phú Thọ | 293580 | Bưu cục cấp 3 Hùng Vương | Ngõ 1, Phố Tân An, Phường Hùng Vương, Thị xã Phú Thọ |
3 | Thị xã Phú Thọ | 293750 | Điểm BĐVHX Thanh Minh | Khu 5, Xã Thanh Minh, Thị xã Phú Thọ |
4 | Thị xã Phú Thọ | 293850 | Điểm BĐVHX Hà Thạch | Khu 3, Xã Hà Thạch, Thị xã Phú Thọ |
5 | Thị xã Phú Thọ | 293880 | Bưu cục cấp 3 Thanh Vinh | Khu 5, Xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ |
6 | Thị xã Phú Thọ | 293821 | Điểm BĐVHX Phú Hộ | Khu 4, Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ |
7 | Thị xã Phú Thọ | 293820 | Bưu cục cấp 3 Phú Hộ | Đường 315, Phường Phong Châu, Thị xã Phú Thọ |
8 | Thị xã Phú Thọ | 293881 | Điểm BĐVHX Thanh Vinh | Khu 2, Xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ |
9 | Thị xã Phú Thọ | 293800 | Điểm BĐVHX Văn Lung | Khu 3, Xã Văn Lung, Thị xã Phú Thọ |
10 | Thị xã Phú Thọ | 293770 | Điểm BĐVHX Hà Lộc | Khu 15, Xã Hà Lộc, Thị xã Phú Thọ |
11 | Thị xã Phú Thọ | 293697 | Hòm thư Công cộng Phường Âu Cơ | Ngõ 1, Phố Tân Hưng, Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ |
12 | Thị xã Phú Thọ | 293742 | Hòm thư Công cộng Phường Trường Thịnh | Khu phố 5, Phường Trường Thịnh, Thị xã Phú Thọ |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái