
Bắc Kạn là một Thành phố thuộc Bắc Kạn. Thành phố Bắc Kạn có mã bưu chính là 23100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Bắc Kạn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Bắc Kạn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 231 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Bắc Kạn | 23100 |
3 | Thành ủy thành phố Bắc Kạn | 23101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Bắc Kạn | 23102 |
5 | Ủy ban Nhân dân thành phố Bắc Kạn | 23103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bắc Kạn | 23104 |
7 | Phường Phùng Chí Kiên thành phố Bắc Kạn | 23106 |
8 | Phường Đức Xuân thành phố Bắc Kạn | 23107 |
9 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai thành phố Bắc Kạn | 23108 |
10 | Phường Sông Cầu thành phố Bắc Kạn | 23109 |
11 | Phường Xuất Hoá thành phố Bắc Kạn | 23110 |
12 | Phường Huyền Tụng thành phố Bắc Kạn | 23111 |
13 | Xã Dương Quang thành phố Bắc Kạn | 23112 |
14 | Xã Nông Thượng thành phố Bắc Kạn | 23113 |
15 | Bưu cục phát Bắc Kạn thành phố Bắc Kạn | 23150 |
16 | Bưu cục KHL Bắc Kạn thành phố Bắc Kạn | 23151 |
17 | Bưu cục Phùng Chí Kiên thành phố Bắc Kạn | 23152 |
18 | Bưu cục Minh Khai thành phố Bắc Kạn | 23153 |
19 | Bưu cục Nà Mày thành phố Bắc Kạn | 23154 |
20 | Bưu cục Hệ 1 Bắc Kạn thành phố Bắc Kạn | 23199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Bắc Kạn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 260000 | Bưu cục cấp 1 GD Bắc Kạn | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
2 | Bắc Kạn | 261140 | Bưu cục cấp 3 Phùng Chí Kiên | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
3 | Bắc Kạn | 261030 | Bưu cục cấp 3 Minh Khai | Tổ 3, Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Bắc Kạn |
4 | Bắc Kạn | 261110 | Bưu cục cấp 3 Nà Mày | Tổ 18, Phường Sông Cầu, Bắc Kạn |
5 | Bắc Kạn | 261160 | Điểm BĐVHX Nông Thượng | Thôn Nà Bản, Xã Nông Thượng, Bắc Kạn |
6 | Bắc Kạn | 261201 | Điểm BĐVHX Xuất Hóa | Thôn Bản Đồn 1, Phường Xuất Hoá, Bắc Kạn |
7 | Bắc Kạn | 261100 | Điểm BĐVHX Dương Quang | Thôn Nà Ỏi, Xã Dương Quang, Bắc Kạn |
8 | Bắc Kạn | 260900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Bắc Kạn | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
9 | Bắc Kạn | 261080 | Điểm BĐVHX Huyền Tụng | Thôn Bản Cạu, Phường Huyền Tụng, Bắc Kạn |
10 | Bắc Kạn | 261020 | Bưu cục văn phòng VP BĐTP BẮC KAN | Tổ 6, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
11 | Bắc Kạn | 261180 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Bắc Kan | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
12 | Bắc Kạn | 261025 | Bưu cục cấp 3 KHL Bắc Kạn | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái