
Bạc Liêu là một Thành phố thuộc Bạc Liêu. Thành phố Bạc Liêu có mã bưu chính là 97100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Bạc Liêu. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Bạc Liêu mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Bạc Liêu | 971 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Bạc Liêu | 97100 |
3 | Thành ủy thành phố Bạc Liêu | 97101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Bạc Liêu | 97102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu | 97103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bạc Liêu | 97104 |
7 | Phường 3 thành phố Bạc Liêu | 97106 |
8 | Phường 1 thành phố Bạc Liêu | 97107 |
9 | Phường 7 thành phố Bạc Liêu | 97108 |
10 | Phường 8 thành phố Bạc Liêu | 97109 |
11 | Phường 2 thành phố Bạc Liêu | 97110 |
12 | Phường 5 thành phố Bạc Liêu | 97111 |
13 | Xã Vĩnh Trạch thành phố Bạc Liêu | 97112 |
14 | Xã Vĩnh Trạch Đông thành phố Bạc Liêu | 97113 |
15 | Xã Hiệp Thành thành phố Bạc Liêu | 97114 |
16 | Phường Nhà Mát thành phố Bạc Liêu | 97115 |
17 | Bưu cục phát Bạc Liêu thành phố Bạc Liêu | 97150 |
18 | Bưu cục Trà Kha thành phố Bạc Liêu | 97151 |
19 | Bưu cục Nhà Mát thành phố Bạc Liêu | 97152 |
20 | Bưu cục Hiệp Thành thành phố Bạc Liêu | 97153 |
21 | Bưu cục Hệ 1 Bạc Liêu thành phố Bạc Liêu | 97199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Bạc Liêu theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 960000 | Bưu cục cấp 1 Bạc Liêu | Số 20, Đường Trần Phú, Phường 3, Bạc Liêu |
2 | Bạc Liêu | 961300 | Bưu cục cấp 3 Nhà Mát | Khóm Nhà Mát, Phường Nhà Mát, Bạc Liêu |
3 | Bạc Liêu | 961310 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Thành | Khóm Đầu Lộ, Phường Nhà Mát, Bạc Liêu |
4 | Bạc Liêu | 961250 | Bưu cục cấp 3 Trà Kha | Số 002, Đường Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu |
5 | Bạc Liêu | 961139 | Điểm BĐVHX Vĩnh Trạch | Ấp Công Điền, Xã Vĩnh Trạch, Bạc Liêu |
6 | Bạc Liêu | 960900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Bạc Liêu | Số 20, Đường Trần Phú, Phường 3, Bạc Liêu |
7 | Bạc Liêu | 961328 | Điểm BĐVHX Hiệp Thành | Ấp Giồng Nhãn, Xã Hiệp Thành, Bạc Liêu |
8 | Bạc Liêu | 961338 | Điểm BĐVHX Vĩnh Trạch Đông | Ấp Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông, Bạc Liêu |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái