
Hòa Bình là một Thành phố thuộc Hòa Bình. Thành phố Hòa Bình có mã bưu chính là 36100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Hòa Bình. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Hòa Bình mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Hòa Bình | 361 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Hòa Bình | 36100 |
3 | Thành ủy thành phố Hòa Bình | 36101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Hòa Bình | 36102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình | 36103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hòa Bình | 36104 |
7 | Phường Phương Lâm thành phố Hòa Bình | 36106 |
8 | Xã Sủ Ngòi thành phố Hòa Bình | 36107 |
9 | Phường Đồng Tiến thành phố Hòa Bình | 36108 |
10 | Xã Trung Minh thành phố Hòa Bình | 36109 |
11 | Phường Thịnh Lang thành phố Hòa Bình | 36110 |
12 | Phường Tân Hòa thành phố Hòa Bình | 36111 |
13 | Xã Yên Mông thành phố Hòa Bình | 36112 |
14 | Xã Hoà Bình thành phố Hòa Bình | 36113 |
15 | Phường Hữu Nghị thành phố Hòa Bình | 36114 |
16 | Phường Tân Thịnh thành phố Hòa Bình | 36115 |
17 | Xã Thái Thịnh thành phố Hòa Bình | 36116 |
18 | Phường Thái Bình thành phố Hòa Bình | 36117 |
19 | Xã Thống Nhất thành phố Hòa Bình | 36118 |
20 | Phường Chăm Mát thành phố Hòa Bình | 36119 |
21 | Xã Dân Chủ thành phố Hòa Bình | 36120 |
22 | Bưu cục phát Hòa Bình thành phố Hòa Bình | 36150 |
23 | Bưu cục Phương Lâm thành phố Hòa Bình | 36151 |
24 | Bưu cục Đồng Tiến thành phố Hòa Bình | 36152 |
25 | Bưu cục Tân Hòa thành phố Hòa Bình | 36153 |
26 | Bưu cục Tân Thịnh thành phố Hòa Bình | 36154 |
27 | Bưu cục Phố Chăm thành phố Hòa Bình | 36155 |
28 | Bưu cục HCC Hòa Bình thành phố Hòa Bình | 36198 |
29 | Bưu cục Hệ 1 Hòa Bình thành phố Hòa Bình | 36199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Hòa Bình theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Hoà Bình | 350000 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Hoà Bình | Tổ 21, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
2 | Hoà Bình | 351000 | Bưu cục cấp 3 Phương Lâm | Đường Cù Chính Lan, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
3 | Hoà Bình | 351045 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Hành Chính Công | Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
4 | Hoà Bình | 351080 | Bưu cục cấp 3 Đồng Tiến | Tổ 22, Phường Đồng Tiến, Hoà Bình |
5 | Hoà Bình | 351170 | Bưu cục cấp 3 Tân Hòa | Số 150, Tổ 1, Phường Tân Hoà, Hoà Bình |
6 | Hoà Bình | 351240 | Bưu cục cấp 3 Tân Thịnh | Tổ 1b, Tổ 1a, Phường Tân Thịnh, Hoà Bình |
7 | Hoà Bình | 351290 | Bưu cục cấp 3 Phố Chăm | Đường An Dương Vương, Phường Chăm Mát, Hoà Bình |
8 | Hoà Bình | 351070 | Điểm BĐVHX Sủ Ngòi | Xóm sủ, Xã Sủ Ngòi, Hoà Bình |
9 | Hoà Bình | 351130 | Điểm BĐVHX Thịnh Lang | Tổ 6, Phường Thịnh Lang, Hoà Bình |
10 | Hoà Bình | 351230 | Điểm BĐVHX Hòa Bình | Xóm Đông Lạnh, Xã Hoà Bình, Hoà Bình |
11 | Hoà Bình | 351270 | Điểm BĐVHX Thái Thịnh | Xóm Tiểu Khu 10, Xã Thái Thịnh, Hoà Bình |
12 | Hoà Bình | 351350 | Điểm BĐVHX Dân Chủ | Xóm Tân Lập, Xã Dân Chủ, Hoà Bình |
13 | Hoà Bình | 351340 | Điểm BĐVHX Thống Nhất | Xóm 5, Xã Thống Nhất, Hoà Bình |
14 | Hoà Bình | 351180 | Điểm BĐVHX Yên Mông | Xóm Yên Hòa 2, Xã Yên Mông, Hoà Bình |
15 | Hoà Bình | 351630 | Điểm BĐVHX Trung Minh | Khu phố Ngọc, Xã Trung Minh, Hoà Bình |
16 | Hoà Bình | 350900 | Bưu cục văn phòng Hệ 1 Hoà Bình | Tổ 31, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
17 | Hoà Bình | 351060 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Hòa Bình | Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
18 | Hoà Bình | 351110 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Hòa Bình | Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phương Lâm, Hoà Bình |
19 | Hoà Bình | 351500 | Bưu cục cấp 2 Kỳ Sơn | Xóm Khu 1, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
20 | Hoà Bình | 351530 | Bưu cục cấp 3 Bãi Nai | Xóm Bãi Nai, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
21 | Hoà Bình | 351510 | Điểm BĐVHX Dân Hạ | Xóm Văn Tiến, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
22 | Hoà Bình | 351531 | Điểm BĐVHX Mông Hóa | Xóm Dụ 7A, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
23 | Hoà Bình | 351560 | Điểm BĐVHX Dân Hòa | Xóm Đẽnh, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
24 | Hoà Bình | 351570 | Điểm BĐVHX Phúc Tiến | Xóm Quyết tỉến, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
25 | Hoà Bình | 351580 | Điểm BĐVHX Hợp Thành | Xóm Ngọc xạ, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
26 | Hoà Bình | 351600 | Điểm BĐVHX Phú Minh | Xóm Quốc, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
27 | Hoà Bình | 351610 | Điểm BĐVHX BĐVHX Hợp Thịnh | Xóm Hạnh Phúc, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
28 | Hoà Bình | 351650 | Điểm BĐVHX Độc Lập | Xóm Sòng, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
29 | Hoà Bình | 351860 | Điểm BĐVHX Yên Quang | Xóm Mùn 1, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
30 | Hoà Bình | 351640 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Kỳ Sơn | Xóm Pheo, Phường Kỳ Sơn, Hòa Bình |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái