
Nam Định là một Thành phố thuộc Nam Định. Thành phố Nam Định có mã bưu chính là 07100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Nam Định. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Nam Định mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Nam Định | 071 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Nam Định | 07100 |
3 | Thành ủy thành phố Nam Định | 07101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Nam Định | 07102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định | 07103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Nam Định | 07104 |
7 | Phường Bà Triệu thành phố Nam Định | 07106 |
8 | Phường Quang Trung thành phố Nam Định | 07107 |
9 | Phường Nguyễn Du thành phố Nam Định | 07108 |
10 | Phường Vị Hoàng thành phố Nam Định | 07109 |
11 | Phường Vị Xuyên thành phố Nam Định | 07110 |
12 | Phường Trần Tế Xương thành phố Nam Định | 07111 |
13 | Phường Hạ Long thành phố Nam Định | 07112 |
14 | Phường Lộc Hạ thành phố Nam Định | 07113 |
15 | Phường Thống Nhất thành phố Nam Định | 07114 |
16 | Phường Lộc Vượng thành phố Nam Định | 07115 |
17 | Phường Cửa Bắc thành phố Nam Định | 07116 |
18 | Phường Lộc Hoà thành phố Nam Định | 07117 |
19 | Xã Mỹ Xá thành phố Nam Định | 07118 |
20 | Phường Trường Thi thành phố Nam Định | 07119 |
21 | Xã Lộc An thành phố Nam Định | 07120 |
22 | Phường Trần Quang Khải thành phố Nam Định | 07121 |
23 | Phường Trần Đăng Ninh thành phố Nam Định | 07122 |
24 | Phường Văn Miếu thành phố Nam Định | 07123 |
25 | Phường Năng Tĩnh thành phố Nam Định | 07124 |
26 | Xã Nam Vân thành phố Nam Định | 07125 |
27 | Xã Nam Phong thành phố Nam Định | 07126 |
28 | Phường Cửa Nam thành phố Nam Định | 07127 |
29 | Phường Phan Đình Phùng thành phố Nam Định | 07128 |
30 | Phường Trần Hưng Đạo thành phố Nam Định | 07129 |
31 | Phường Ngô Quyền thành phố Nam Định | 07130 |
32 | Bưu cục phát Nam Định thành phố Nam Định | 07150 |
33 | Bưu cục KHL Nam Định thành phố Nam Định | 07151 |
34 | Bưu cục Bà Triệu thành phố Nam Định | 07152 |
35 | Bưu cục Nguyễn Du thành phố Nam Định | 07153 |
36 | Bưu cục Khu 8 thành phố Nam Định | 07154 |
37 | Bưu cục Lộc Hạ thành phố Nam Định | 07155 |
38 | Bưu cục Đường Trường Chinh thành phố Nam Định | 07156 |
39 | Bưu cục Giải Phóng thành phố Nam Định | 07157 |
40 | Bưu cục KCN Hòa Xá thành phố Nam Định | 07158 |
41 | Bưu cục Trường Thi thành phố Nam Định | 07159 |
42 | Bưu cục Nam Định Ga thành phố Nam Định | 07160 |
43 | Bưu cục Nam Vân thành phố Nam Định | 07161 |
44 | Bưu cục Đò Quan thành phố Nam Định | 07162 |
45 | Bưu cục Hệ 1 Nam Định thành phố Nam Định | 07199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Nam Định theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 420000 | Bưu cục cấp 1 Nam Định | Số 4, Đường Hà Huy Tập, Phường Ngô Quyền, Nam Định |
2 | Nam Định | 421650 | Bưu cục cấp 3 KHL Nam Định | Số 4, Đường Hà Huy Tập, Phường Ngô Quyền, Nam Định |
3 | Nam Định | 423301 | Điểm BĐVHX Lộc Hòa | Thôn Phú Ốc, Xã Lộc Hoà, Nam Định |
4 | Nam Định | 423220 | Điểm BĐVHX Mỹ Xá | Thôn Vị Dương, Xã Mỹ Xá, Nam Định |
5 | Nam Định | 421130 | Bưu cục cấp 3 Bà Triệu | Số 2, Phố Bà Triệu, Phường Bà Triệu, Nam Định |
6 | Nam Định | 422570 | Bưu cục cấp 3 Đường Trường Chinh | Số 521, Đường Trường Chinh, Phường Thống Nhất, Nam Định |
7 | Nam Định | 423050 | Bưu cục cấp 3 Lộc Hạ | Số 183, Đường Phù Nghĩa A, Phường Hạ Long, Nam Định |
8 | Nam Định | 422690 | Bưu cục cấp 3 Khu 8 | Số 425, Đường Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, Nam Định |
9 | Nam Định | 421770 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du | Số 49, Đường Nguyễn Du, Phường Nguyễn Du, Nam Định |
10 | Nam Định | 423140 | Điểm BĐVHX Lộc Vượng | Tổ 22, Phường Lộc Vượng, Nam Định |
11 | Nam Định | 423150 | Bưu cục cấp 3 Đò Quan | Số 2, Đường Vũ Hữu Lợi, Phường Cửa Nam, Nam Định |
12 | Nam Định | 423160 | Điểm BĐVHX Nam Phong | Thôn Vạn Diệp, Xã Nam Phong, Nam Định |
13 | Nam Định | 423171 | Điểm BĐVHX Nam Vân | Thôn Vân Cát, Xã Nam Vân, Nam Định |
14 | Nam Định | 423180 | Bưu cục cấp 3 Nam Vân | Thôn Vân Cát, Xã Nam Vân, Nam Định |
15 | Nam Định | 421360 | Bưu cục cấp 3 Nam Định Ga | Phố Phan Bội Châu, Phường Trần Đăng Ninh, Nam Định |
16 | Nam Định | 423300 | Bưu cục cấp 3 Giải Phóng | Đường Giải Phóng, Xã Lộc Hoà, Nam Định |
17 | Nam Định | 420900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Nam Định | Số 57, Đường Vị Hoàng, Phường Vị Hoàng, Nam Định |
18 | Nam Định | 423210 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng | Thôn Thị Kiều Mới, Xã Lộc An, Nam Định |
19 | Nam Định | 423280 | Bưu cục cấp 3 KCN Hòa Xá | Số xóm 4, Ngõ 4, Đường Trục Xã, Xã Mỹ Xá, Nam Định |
20 | Nam Định | 422390 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục cấp 3 Trường Thi | Số 568, Đường Giải Phóng, Phường Trường Thi, Nam Định |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái