
Phủ Lý là một Thành phố thuộc Hà Nam. Thành phố Phủ Lý có mã bưu chính là 18100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Phủ Lý. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Phủ Lý mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Phủ Lý | 181 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Phủ Lý | 18100 |
3 | Thành ủy thành phố Phủ Lý | 18101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Phủ Lý | 18102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý | 18103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Phủ Lý | 18104 |
7 | Phường Lương Khánh Thiện thành phố Phủ Lý | 18106 |
8 | Phường Lam Hạ thành phố Phủ Lý | 18107 |
9 | Xã Tiên Hải thành phố Phủ Lý | 18108 |
10 | Xã Tiên Hiệp thành phố Phủ Lý | 18109 |
11 | Xã Tiên Tân thành phố Phủ Lý | 18110 |
12 | Xã Kim Bình thành phố Phủ Lý | 18111 |
13 | Phường Quang Trung thành phố Phủ Lý | 18112 |
14 | Xã Phù Vân thành phố Phủ Lý | 18113 |
15 | Phường Lê Hồng Phong thành phố Phủ Lý | 18114 |
16 | Phường Châu Sơn thành phố Phủ Lý | 18115 |
17 | Phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý | 18116 |
18 | Phường Thanh Châu thành phố Phủ Lý | 18117 |
19 | Phường Liêm Chính thành phố Phủ Lý | 18118 |
20 | Phường Trần Hưng Đạo thành phố Phủ Lý | 18119 |
21 | Phường Hai Bà Trưng thành phố Phủ Lý | 18120 |
22 | Phường Minh Khai thành phố Phủ Lý | 18121 |
23 | Xã Liêm Chung thành phố Phủ Lý | 18122 |
24 | Xã Trịnh Xá thành phố Phủ Lý | 18123 |
25 | Xã Liêm Tuyền thành phố Phủ Lý | 18124 |
26 | Xã Liêm Tiết thành phố Phủ Lý | 18125 |
27 | Xã Đinh Xá thành phố Phủ Lý | 18126 |
28 | Bưu cục phát Hà Nam thành phố Phủ Lý | 18150 |
29 | Bưu cục KHL Phủ Lý thành phố Phủ Lý | 18151 |
30 | Bưu cục Châu Sơn thành phố Phủ Lý | 18152 |
31 | Bưu cục Thanh Châu thành phố Phủ Lý | 18153 |
32 | Bưu cục Qui Lưu thành phố Phủ Lý | 18154 |
33 | Bưu cục HCC Hà Nam thành phố Phủ Lý | 18198 |
34 | Bưu cục Hệ 1 Hà Nam thành phố Phủ Lý | 18199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Phủ Lý theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Phủ Lý | 400000 | Bưu cục cấp 1 Phủ Lý | Số 114, Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý |
2 | Phủ Lý | 401320 | Bưu cục cấp 3 Thanh Châu | Thôn Thượng Tổ 1, Phường Thanh Châu, Phủ Lý |
3 | Phủ Lý | 401170 | Bưu cục cấp 3 Châu Sơn | Số chưa có SN, Đường Lý Thái Tổ, Phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý |
4 | Phủ Lý | 401321 | Điểm BĐVHX Thanh Châu | Thôn Bảo Lộc 2, Phường Thanh Châu, Phủ Lý |
5 | Phủ Lý | 401030 | Điểm BĐVHX Lam Hạ | Thôn Đường Ấ́m, Phường Lam Hạ, Phủ Lý |
6 | Phủ Lý | 401040 | Điểm BĐVHX Phù Vân | Thôn 2, Xã Phù Vân, Phủ Lý |
7 | Phủ Lý | 401340 | Điểm BĐVHX Liêm Chung | Xóm 5, Xã Liêm Chung, Phủ Lý |
8 | Phủ Lý | 401120 | Bưu cục cấp 3 Qui Lưu | Số 149, Đường Qui Lưu, Phường Minh Khai, Phủ Lý |
9 | Phủ Lý | 401294 | Điểm BĐVHX Liêm Chính | Thôn Mễ Nội, Phường Liêm Chính, Phủ Lý |
10 | Phủ Lý | 400900 | Bưu cục Hệ 1 Hà Nam | Số 114, Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý |
11 | Phủ Lý | 401380 | Điểm BĐVHX Trịnh xá | Thôn Thôn Tràng, Xã Trịnh Xá, Phủ Lý |
12 | Phủ Lý | 401370 | Điểm BĐVHX Đinh Xá | Thôn Thôn Trung, Xã Đinh Xá, Phủ Lý |
13 | Phủ Lý | 401480 | Điểm BĐVHX Tiên Hiệp | Thôn Thôn Phú Thứ, Xã Tiên Hiệp, Phủ Lý |
14 | Phủ Lý | 401470 | Điểm BĐVHX Tiên Hải | Thôn Thôn Quán Nha, Xã Tiên Hải, Phủ Lý |
15 | Phủ Lý | 401490 | Điểm BĐVHX Tiên Tân | Thôn Thôn Mạc, Xã Tiên Tân, Phủ Lý |
16 | Phủ Lý | 401390 | Điểm BĐVHX Kim Bình | Thôn Thôn Phù Lão, Xã Kim Bình, Phủ Lý |
17 | Phủ Lý | 401450 | Điểm BĐVHX Thanh Tuyền | Thôn Thôn Lại Xá, Phường Thanh Tuyền, Phủ Lý |
18 | Phủ Lý | 401410 | Điểm BĐVHX Liêm Tiết | Thôn Thôn Đào, Xã Liêm Tiết, Phủ Lý |
19 | Phủ Lý | 401430 | Điểm BĐVHX Liêm Tuyền | Thôn Thôn Ngái Trì, Xã Liêm Tuyền, Phủ Lý |
20 | Phủ Lý | 404510 | Bưu cục cấp 3 KHL Phủ Lý | Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý |
21 | Phủ Lý | 404505 | Bưu cục cấp 3 Hành Chính Công | Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái