
Quy Nhơn là một Thành phố thuộc Bình Định. Thành phố Quy Nhơn có mã bưu chính là 55100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Quy Nhơn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Quy Nhơn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Quy Nhơn | 551 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Quy Nhơn | 55100 |
3 | Thành ủy thành phố Quy Nhơn | 55101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Quy Nhơn | 55102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn | 55103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Quy Nhơn | 55104 |
7 | Phường Trần Phú thành phố Quy Nhơn | 55106 |
8 | Phường Lê Lợi thành phố Quy Nhơn | 55107 |
9 | Phường Trần Hưng Đạo thành phố Quy Nhơn | 55108 |
10 | Phường Lý Thường Kiệt thành phố Quy Nhơn | 55109 |
11 | Phường Lê Hồng Phong thành phố Quy Nhơn | 55110 |
12 | Phường Ngô Mây thành phố Quy Nhơn | 55111 |
13 | Phường Quang Trung thành phố Quy Nhơn | 55112 |
14 | Phường Nguyễn Văn Cừ thành phố Quy Nhơn | 55113 |
15 | Phường Hải Cảng thành phố Quy Nhơn | 55114 |
16 | Phường Thị Nại thành phố Quy Nhơn | 55115 |
17 | Phường Đống Đa thành phố Quy Nhơn | 55116 |
18 | Phường Nhơn Bình thành phố Quy Nhơn | 55117 |
19 | Phường Nhơn Phú thành phố Quy Nhơn | 55118 |
20 | Phường Trần Quang Diệu thành phố Quy Nhơn | 55119 |
21 | Phường Bùi Thị Xuân thành phố Quy Nhơn | 55120 |
22 | Phường Ghềnh Ráng thành phố Quy Nhơn | 55121 |
23 | Xã Nhơn Hải thành phố Quy Nhơn | 55122 |
24 | Xã Nhơn Hội thành phố Quy Nhơn | 55123 |
25 | Xã Nhơn Lý thành phố Quy Nhơn | 55124 |
26 | Xã Phước Mỹ thành phố Quy Nhơn | 55125 |
27 | Xã Nhơn Châu thành phố Quy Nhơn | 55126 |
28 | Bưu cục phát Quy Nhơn thành phố Quy Nhơn | 55150 |
29 | Bưu cục Bình Định thành phố Quy Nhơn | 55151 |
30 | Bưu cục Cảng thành phố Quy Nhơn | 55152 |
31 | Bưu cục Phan Bội Châu thành phố Quy Nhơn | 55153 |
32 | Bưu cục Quang Trung thành phố Quy Nhơn | 55154 |
33 | Bưu cục Tháp Đôi thành phố Quy Nhơn | 55155 |
34 | Bưu cục Bắc Hà Thanh thành phố Quy Nhơn | 55156 |
35 | Bưu cục Chợ Dinh thành phố Quy Nhơn | 55157 |
36 | Bưu cục Nhơn Phú thành phố Quy Nhơn | 55158 |
37 | Bưu cục Trần Quang Diệu thành phố Quy Nhơn | 55159 |
38 | Bưu cục Phú Tài thành phố Quy Nhơn | 55160 |
39 | Bưu cục Nhơn Phước thành phố Quy Nhơn | 55161 |
40 | Bưu cục Hệ 1 Bình Định thành phố Quy Nhơn | 55199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Quy Nhơn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Quy Nhơn | 591920 | Điểm BĐVHX Phước Mỹ | Thôn Thanh Long, Xã Phước Mỹ, Thành Phố Quy Nhơn |
2 | Quy Nhơn | 590000 | Bưu cục cấp 1 Quy Nhơn | Số 02, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
3 | Quy Nhơn | 591030 | Bưu cục cấp 3 Cảng | Số 111bB, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Lê Lợi, Thành Phố Quy Nhơn |
4 | Quy Nhơn | 591270 | Bưu cục cấp 3 Chợ Dinh | Đường Đào Tấn, Phường Nhơn Bình, Thành Phố Quy Nhơn |
5 | Quy Nhơn | 591340 | Bưu cục cấp 3 Quang Trung | Đường Tây Sơn, Phường Quang Trung, Thành Phố Quy Nhơn |
6 | Quy Nhơn | 591460 | Bưu cục cấp 3 Phú Tài | Khu Vực 2, Phường Bùi Thị Xuân, Thành Phố Quy Nhơn |
7 | Quy Nhơn | 591250 | Bưu cục cấp 3 Tháp Đôi | Số 960, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đống Đa, Thành Phố Quy Nhơn |
8 | Quy Nhơn | 591390 | Bưu cục cấp 3 Trần Quang Diệu | Đường Lạc Long Quân, Phường Trần Quang Diệu, Thành Phố Quy Nhơn |
9 | Quy Nhơn | 591500 | Điểm BĐVHX Nhơn Châu | Thôn Tây, Xã Nhơn Châu, Thành Phố Quy Nhơn |
10 | Quy Nhơn | 591100 | Điểm BĐVHX Nhơn Hải | Thôn Hải Nam, Xã Nhơn Hải, Thành Phố Quy Nhơn |
11 | Quy Nhơn | 591120 | Điểm BĐVHX Nhơn Lý | Thôn Lý Hưng, Xã Nhơn Lý, Thành Phố Quy Nhơn |
12 | Quy Nhơn | 591000 | Bưu cục cấp 3 Bình Định | Số 127, Đường Hai Bà Trưng, Phường Trần Phú, Thành Phố Quy Nhơn |
13 | Quy Nhơn | 590950 | Bưu cục Khai thác Liên Quy Nhơn | Số 2, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
14 | Quy Nhơn | 590900 | Bưu cục cấp 3 Hệ I Bình Định | Số 02, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
15 | Quy Nhơn | 590959 | Bưu cục Trung chuyển TC Bình Định | Số 2, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
16 | Quy Nhơn | 591513 | Bưu cục cấp 3 Phan Bội Châu | Số 197, Đường Phan Bội Châu, Phường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Quy Nhơn |
17 | Quy Nhơn | 591499 | Hòm thư Công cộng độc lập | Đường Hàn Mặc Tử, Phường Ghềnh Ráng, Thành Phố Quy Nhơn |
18 | Quy Nhơn | 591096 | Hòm thư Công cộng độc lập | Đường Nguyễn Huệ, Phường Hải Cảng, Thành Phố Quy Nhơn |
19 | Quy Nhơn | 591471 | Hòm thư Công cộng độc lập | Khu Vực 8, Phường Bùi Thị Xuân, Thành Phố Quy Nhơn |
20 | Quy Nhơn | 591443 | Hòm thư Công cộng độc lập | Đường An Dương Vương, Phường Nguyễn Văn Cừ, Thành Phố Quy Nhơn |
21 | Quy Nhơn | 591570 | Hòm thư Công cộng độc lập | Đường Đào Tấn, Phường Nhơn Bình, Thành Phố Quy Nhơn |
22 | Quy Nhơn | 591385 | Hòm thư Công cộng độc lập | Đường Hùng Vương, Phường Nhơn Phú, Thành Phố Quy Nhơn |
23 | Quy Nhơn | 591061 | Hòm thư Công cộng Độc lập | Số 26, Đường Nguyễn Huệ, Phường Lê Lợi, Thành Phố Quy Nhơn |
24 | Quy Nhơn | 591062 | Hòm thư Công cộng Độc lập | Số 72A, Đường Trần Cao Vân, Phường Lê Lợi, Thành Phố Quy Nhơn |
25 | Quy Nhơn | 591118 | Hòm thư Công cộng Độc lập | Khu Tái định cư Nhơn Phước, Xã Nhơn Hội, Thành Phố Quy Nhơn |
26 | Quy Nhơn | 590990 | Bưu cục Phát hành Báo chí Chi nhánh PHBC | Lô C, Khu công nghiệp NHON BINH, Phường Nhơn Bình, Thành Phố Quy Nhơn |
27 | Quy Nhơn | 591225 | Bưu cục cấp 3 UT Bình Định | Số 70, Đường Lê Duẩn, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
28 | Quy Nhơn | 591119 | Bưu cục cấp 3 Nhơn Phước | Khu Tái định cư Nhơn Phước, Xã Nhơn Hội, Thành Phố Quy Nhơn |
29 | Quy Nhơn | 591598 | Bưu cục cấp 3 Bắc Hà Thanh | Đường Lê Thanh Nghị, Phường Đống Đa, Thành Phố Quy Nhơn |
30 | Quy Nhơn | 591650 | Bưu cục cấp 3 Nhơn Phú | Tổ 7, Khu Vực 8, Phường Nhơn Phú, Thành Phố Quy Nhơn |
31 | Quy Nhơn | 591330 | Bưu cục văn phòng Văn phòng BĐT | Số 127, Đường Hai Bà Trưng, Phường Trần Phú, Thành Phố Quy Nhơn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái