
Tam Điệp là một Thành phố thuộc Ninh Bình. Thành phố Tam Điệp có mã bưu chính là 08500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Tam Điệp. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Tam Điệp mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Tam Điệp | 085 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Tam Điệp | 08500 |
3 | Thành ủy thành phố Tam Điệp | 08501 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Tam Điệp | 08502 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp | 08503 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Tam Điệp | 08504 |
7 | Phường Bắc Sơn thành phố Tam Điệp | 08506 |
8 | Phường Trung Sơn thành phố Tam Điệp | 08507 |
9 | Phường Yên Bình thành phố Tam Điệp | 08508 |
10 | Phường Tân Bình thành phố Tam Điệp | 08509 |
11 | Xã Yên Sơn thành phố Tam Điệp | 08510 |
12 | Xã Quang Sơn thành phố Tam Điệp | 08511 |
13 | Phường Tây Sơn thành phố Tam Điệp | 08512 |
14 | Phường Nam Sơn thành phố Tam Điệp | 08513 |
15 | Xã Đông Sơn thành phố Tam Điệp | 08514 |
16 | Bưu cục phát Tam Điệp thành phố Tam Điệp | 08550 |
17 | Bưu điện văn hóa xã Gềnh thành phố Tam Điệp | 08551 |
18 | Bưu điện văn hóa xã Quang Sơn 2 thành phố Tam Điệp | 08552 |
19 | Bưu điện văn hóa xã Nông Trường Chè thành phố Tam Điệp | 08553 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Tam Điệp theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Tam Điệp | 433300 | Bưu cục cấp 2 Tam Điệp | Tổ 9, Phường Trung Sơn, Tam Điệp |
2 | Tam Điệp | 433340 | Điểm BĐVHX Gềnh | Thôn Lý Nhân, xã Yên Bình, Tam Điệp |
3 | Tam Điệp | 433390 | Điểm BĐVHX Đền Dâu | Tổ 20, Phường Nam Sơn, Tam Điệp |
4 | Tam Điệp | 433380 | Điểm BĐVHX Quang Sơn | Thôn Hang Nước, xã Quang Sơn, Tam Điệp |
5 | Tam Điệp | 433480 | Điểm BĐVHX Nông Trường Chè | Thôn 4b, xã Đông Sơn, Tam Điệp |
6 | Tam Điệp | 433481 | Điểm BĐVHX Đông Sơn | Thôn 6, xã Đông Sơn, Tam Điệp |
7 | Tam Điệp | 433360 | Điểm BĐVHX Yên Sơn | Thôn Yên Đồng, xã Yên Sơn, Tam Điệp |
8 | Tam Điệp | 433341 | Điểm BĐVHX Yên Bình | Thôn Ghềnh, xã Yên Bình, Tam Điệp |
9 | Tam Điệp | 433388 | Điểm BĐVHX Quang Sơn II | Thôn Tân Nam, Xã Quang Sơn, Tam Điệp |
10 | Tam Điệp | 433323 | Hòm thư công cộng Phường Bắc Sơn | Tổ 12, Phường Bắc Sơn, Tam Điệp |
11 | Tam Điệp | 433538 | Hòm thư công cộng Phường Tây Sơn | Tổ 7, Phường Tây Sơn, Tam Điệp |
12 | Tam Điệp | 433420 | Bưu cục văn phòng VP BĐTP Tam Điệp | Đường Quyết Thắng, Phường Trung Sơn, Tam Điệp |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái