
Tam Kỳ là một Thành phố thuộc Quảng Nam. Thành phố Tam Kỳ có mã bưu chính là 51100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Tam Kỳ. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Tam Kỳ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Tam Kỳ | 511 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Tam Kỳ | 51100 |
3 | Thành ủy thành phố Tam Kỳ | 51101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Tam Kỳ | 51102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ | 51103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Tam Kỳ | 51104 |
7 | Phường An Mỹ thành phố Tam Kỳ | 51106 |
8 | Phường Hoà Thuận thành phố Tam Kỳ | 51107 |
9 | Phường Tân Thạnh thành phố Tam Kỳ | 51108 |
10 | Phường Phước Hòa thành phố Tam Kỳ | 51109 |
11 | Phường An Phú thành phố Tam Kỳ | 51110 |
12 | Xã Tam Phú thành phố Tam Kỳ | 51111 |
13 | Xã Tam Thanh thành phố Tam Kỳ | 51112 |
14 | Xã Tam Thăng thành phố Tam Kỳ | 51113 |
15 | Phường Trường Xuân thành phố Tam Kỳ | 51114 |
16 | Phường An Xuân thành phố Tam Kỳ | 51115 |
17 | Xã Tam Ngọc thành phố Tam Kỳ | 51116 |
18 | Phường An Sơn thành phố Tam Kỳ | 51117 |
19 | Phường Hòa Hương thành phố Tam Kỳ | 51118 |
20 | Bưu cục phát Tam Kỳ thành phố Tam Kỳ | 51150 |
21 | Bưu cục KHL Tam Kỳ thành phố Tam Kỳ | 51151 |
22 | Bưu cục An Xuân thành phố Tam Kỳ | 51152 |
23 | Bưu cục KCN Tam Thăng thành phố Tam Kỳ | 51153 |
24 | Bưu cục Huỳnh Thúc Kháng thành phố Tam Kỳ | 51154 |
25 | Bưu cục Phan Chu Trinh thành phố Tam Kỳ | 51155 |
26 | Bưu cục HCC Quảng Nam thành phố Tam Kỳ | 51198 |
27 | Bưu cục Hệ 1 Quảng Nam thành phố Tam Kỳ | 51199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Tam Kỳ theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Tam Kỳ | 561000 | Bưu cục cấp 2 Thành Phố Tam Kỳ GD | Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ |
2 | Tam Kỳ | 561210 | Bưu cục cấp 3 An Xuân | Số 02, Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
3 | Tam Kỳ | 561100 | Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh | Khối phố Lê Hồng Phong, Phường Hoà Hương, Tam Kỳ |
4 | Tam Kỳ | 561120 | Điểm BĐVHX Tam Phú | Thôn Phú Thạnh, Xã Tam Phú, Tam Kỳ |
5 | Tam Kỳ | 561380 | Điểm BĐVHX Tam Ngọc | Thôn 3, Xã Tam Ngọc, Tam Kỳ |
6 | Tam Kỳ | 561160 | Điểm BĐVHX Tam Thăng | Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ |
7 | Tam Kỳ | 561060 | Đại lý bưu điện Vườn Lài | Số 233B, Đường Trần Cao Vân, Phường An Sơn, Tam Kỳ |
8 | Tam Kỳ | 560000 | Bưu cục cấp 1 Tam Kỳ | Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ |
9 | Tam Kỳ | 561280 | Bưu cục cấp 3 KHL Tam Kỳ | Số 01, Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
10 | Tam Kỳ | 561148 | Hòm thư Công cộng Xã Tam Thanh | Thôn Thượng Thanh, Xã Tam Thanh, Tam Kỳ |
11 | Tam Kỳ | 561450 | Bưu cục cấp 3 Huỳnh Thúc Kháng | Kiệt Khu Tt Xí Nghiệp May, Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường An Xuân, Tam Kỳ |
12 | Tam Kỳ | 561170 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Nam | Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
13 | Tam Kỳ | 561250 | Bưu cục cấp 3 HCC Quảng Nam | Số 159B, Đường Trần Quý Cáp, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
14 | Tam Kỳ | 560900 | Bưu cục văn phòng Hệ 1 Quảng Nam | Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ |
15 | Tam Kỳ | 561175 | Bưu cục cấp 3 KCN Tam Thăng | Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái