
Thủ Dầu Một là một Thành phố thuộc Bình Dương. Thành phố Thủ Dầu Một có mã bưu chính là 75100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Thủ Dầu Một. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Thủ Dầu Một mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 751 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một | 75100 |
3 | Thành ủy thành phố Thủ Dầu Một | 75101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Dầu Một | 75102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một | 75103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Thủ Dầu Một | 75104 |
7 | Phường Phú Cường thành phố Thủ Dầu Một | 75106 |
8 | Phường Chánh Nghĩa thành phố Thủ Dầu Một | 75107 |
9 | Phường Phú Thọ thành phố Thủ Dầu Một | 75108 |
10 | Phường Phú Hòa thành phố Thủ Dầu Một | 75109 |
11 | Phường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một | 75110 |
12 | Phường Hiệp Thành thành phố Thủ Dầu Một | 75111 |
13 | Phường Phú Tân thành phố Thủ Dầu Một | 75112 |
14 | Phường Phú Mỹ thành phố Thủ Dầu Một | 75113 |
15 | Phường Hòa Phú thành phố Thủ Dầu Một | 75114 |
16 | Phường Định Hòa thành phố Thủ Dầu Một | 75115 |
17 | Phường Hiệp An thành phố Thủ Dầu Một | 75116 |
18 | Phường Tân An thành phố Thủ Dầu Một | 75117 |
19 | Phường Tương Bình Hiệp thành phố Thủ Dầu Một | 75118 |
20 | Phường Chánh Mỹ thành phố Thủ Dầu Một | 75119 |
21 | Bưu cục phát Thủ Dầu Một thành phố Thủ Dầu Một | 75150 |
22 | Bưu cục phát Phú Hòa thành phố Thủ Dầu Một | 75151 |
23 | Bưu cục KHL Thủ Dầu Một thành phố Thủ Dầu Một | 75152 |
24 | Bưu cục Phú Cường thành phố Thủ Dầu Một | 75153 |
25 | Bưu cục Phú Thọ thành phố Thủ Dầu Một | 75154 |
26 | Bưu cục Phú Mỹ thành phố Thủ Dầu Một | 75155 |
27 | Bưu cục Trung Tâm Hành Chính Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một | 75156 |
28 | Bưu cục Tương Bình Hiệp thành phố Thủ Dầu Một | 75157 |
29 | Bưu cục HCC Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một | 75198 |
30 | Bưu cục Hệ 1 Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một | 75199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Thủ Dầu Một theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Thủ Dầu Một | 821480 | Bưu cục cấp 3 Phú Cường | Số 10, Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Phú Cường, Thủ Dầu Một |
2 | Thủ Dầu Một | 820000 | Bưu cục cấp 1 Thủ Dầu Một | Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
3 | Thủ Dầu Một | 821410 | Điểm BĐVHX Tân An | Khu phố 1, Xã Tân An, Thủ Dầu Một |
4 | Thủ Dầu Một | 821390 | Bưu cục cấp 3 Tương Bình Hiệp | Khu phố 2, Xã Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một |
5 | Thủ Dầu Một | 820900 | Bưu cục cấp 3 Hệ I Bình Dương | Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
6 | Thủ Dầu Một | 822093 | Bưu cục cấp 3 Trung tâm Hành chính Bình Dương | Đường Tạo Lực 2, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
7 | Thủ Dầu Một | 822070 | Hòm thư Công cộng Phường Phú Tân | Đường N1, Khu công nghiệp Đại Đăng, Phường Phú Tân, Thủ Dầu Một |
8 | Thủ Dầu Một | 821454 | Hòm thư Công cộng Phường Hiệp An | Khu phố 1, Phường Hiệp An, Thủ Dầu Một |
9 | Thủ Dầu Một | 821388 | Hòm thư Công cộng Phường Định Hòa | Khu phố 1, Phường Định Hoà, Thủ Dầu Một |
10 | Thủ Dầu Một | 821472 | Hòm thư Công cộng Phường Chánh Mỹ | Ấp Chánh Lộc 1, Xã Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một |
11 | Thủ Dầu Một | 822110 | Điểm BĐVHX Hòa Phú | Khu phố 2, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
12 | Thủ Dầu Một | 822021 | Hòm thư Công cộng Tòa Nhà TTTM Becamex | Tổ 3, Khu 2, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
13 | Thủ Dầu Một | 822019 | Hòm thư Công cộng KDC Phú Hòa 1 | Lô A1, Khu dân cư Phú Hòa, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
14 | Thủ Dầu Một | 821618 | Hòm thư Công cộng Tòa nhà Biconsi | Tổ 31, Khu 5, Phường Phú Cường, Thủ Dầu Một |
15 | Thủ Dầu Một | 821359 | Hòm thư Công cộng Phường Phú Mỹ | Khu phố 3, Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một |
16 | Thủ Dầu Một | 821791 | Hòm thư Công cộng Phường Chánh Nghĩa | Tổ 36, Khu 5, Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một |
17 | Thủ Dầu Một | 821334 | Hòm thư Công cộng Phường Phú Lợi | Tổ 21, Khu 3, Phường Phú Lợi, Thủ Dầu Một |
18 | Thủ Dầu Một | 821360 | Đại lý bưu điện Phú Mỹ | Số 4/1, Khu phố 2, Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một |
19 | Thủ Dầu Một | 822115 | Hòm thư Công cộng Toà nhà TDC Plaza | Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
20 | Thủ Dầu Một | 822105 | Hòm thư Công cộng Toà nhà AROMA | Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một |
21 | Thủ Dầu Một | 822020 | Bưu cục cấp 3 Tổ KHL TDM | Số 324, Đường ĐẠI LỘ BÌNH DƯƠNG KP1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
22 | Thủ Dầu Một | 821130 | Bưu cục văn phòng TTGD Thủ Dầu Một | Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
23 | Thủ Dầu Một | 821340 | Bưu cục văn phòng TTKTVC Thủ Dầu Một | Số 27, Đường yersin, Phường Phú Cường, Thủ Dầu Một |
24 | Thủ Dầu Một | 822120 | Bưu cục cấp 3 HCC Bình Dương | Đường 324 Tổ 3 Khu 1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
25 | Thủ Dầu Một | 821940 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ | Số 479, Đường 30/4 KP8, Phường Phú Thọ, Thủ Dầu Một |
26 | Thủ Dầu Một | 821365 | Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ | Số 422, Đường Phạm Ngọc Thạch Khu 4, Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một |
27 | Thủ Dầu Một | 821630 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Dương | Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một |
28 | Thủ Dầu Một | 821456 | Đại lý bưu điện Hiệp An 2 | Số 259, Đường Phan Đăng Lưu KP 6, Phường Hiệp An, Thủ Dầu Một |
29 | Thủ Dầu Một | 821389 | Đại lý bưu điện Định Hòa | Số 46A, Khu phố 6, Phường Định Hoà, Thủ Dầu Một |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái