
Tuyên Quang là một Thành phố thuộc Tuyên Quang. Thành phố Tuyên Quang có mã bưu chính là 22100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Tuyên Quang. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Tuyên Quang mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Tuyên Quang | 221 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Tuyên Quang | 22100 |
3 | Thành ủy thành phố Tuyên Quang | 22101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang | 22102 |
5 | Ủy ban Nhân dân thành phố Tuyên Quang | 22103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Tuyên Quang | 22104 |
7 | Xã An Tường thành phố Tuyên Quang | 22106 |
8 | Phường Nông Tiến thành phố Tuyên Quang | 22107 |
9 | Xã Tràng Đà thành phố Tuyên Quang | 22108 |
10 | Phường Tân Hà thành phố Tuyên Quang | 22109 |
11 | Phường Minh Xuân thành phố Tuyên Quang | 22110 |
12 | Phường Phan Thiết thành phố Tuyên Quang | 22111 |
13 | Phường Ỷ La thành phố Tuyên Quang | 22112 |
14 | Phường Tân Quang thành phố Tuyên Quang | 22113 |
15 | Phường Hưng Thành thành phố Tuyên Quang | 22114 |
16 | Xã Lưỡng Vượng thành phố Tuyên Quang | 22115 |
17 | Xã An Khang thành phố Tuyên Quang | 22116 |
18 | Xã Thái Long thành phố Tuyên Quang | 22117 |
19 | Xã Đội Cấn thành phố Tuyên Quang | 22118 |
20 | Bưu cục phát Tuyên Quang thành phố Tuyên Quang | 22150 |
21 | Bưu cục KHL Tuyên Quang thành phố Tuyên Quang | 22151 |
22 | Bưu cục Nông Tiến thành phố Tuyên Quang | 22152 |
23 | Bưu cục Minh Xuân thành phố Tuyên Quang | 22153 |
24 | Bưu cục Ỷ La thành phố Tuyên Quang | 22154 |
25 | Bưu cục Cầu Chả thành phố Tuyên Quang | 22155 |
26 | Bưu cục Lưỡng Vượng thành phố Tuyên Quang | 22156 |
27 | Bưu cục Thái Long thành phố Tuyên Quang | 22157 |
28 | Bưu cục Hệ 1 Tuyên Quang thành phố Tuyên Quang | 22199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Tuyên Quang theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 300000 | Bưu cục cấp 1 Tuyên Quang | Tổ 24, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang |
2 | Tuyên Quang | 301150 | Bưu cục cấp 3 Cầu Chả | Tổ 2, Phường Tân Quang, Tuyên Quang |
3 | Tuyên Quang | 301020 | Bưu cục cấp 3 Minh Xuân | Tổ 15, Phường Minh Xuân, Tuyên Quang |
4 | Tuyên Quang | 301220 | Bưu cục cấp 3 Nông Tiến | Tổ 12, Phường Nông Tiến, Tuyên Quang |
5 | Tuyên Quang | 301000 | Bưu cục cấp 2 Yên Sơn | Tổ 6, Phường Hưng Thành, Tuyên Quang |
6 | Tuyên Quang | 302330 | Bưu cục cấp 3 Lưỡng Vượng | Thôn Hợp Hòa 2, Xã Lưỡng Vượng, Tuyên Quang |
7 | Tuyên Quang | 302400 | Bưu cục cấp 3 Thái Long | Thôn 2, Xã Đội Cấn, Tuyên Quang |
8 | Tuyên Quang | 301500 | Điểm BĐVHX An Tường | Thôn Sông Lô 3, Xã An Tường, Tuyên Quang |
9 | Tuyên Quang | 302360 | Điểm BĐVHX An Khang | Thôn 2, Xã An Khang, Tuyên Quang |
10 | Tuyên Quang | 302380 | Điểm BĐVHX Thái Long | Thôn Hòa Mục 1, Xã Thái Long, Tuyên Quang |
11 | Tuyên Quang | 301280 | Bưu cục cấp 3 Ỷ La | Tổ 29, Phường Ỷ La, Tuyên Quang |
12 | Tuyên Quang | 300900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Tuyên Quang | Tổ 24, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang |
13 | Tuyên Quang | 301140 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Tuyên Quang | Số 609, Đường 17-8, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang |
14 | Tuyên Quang | 301122 | Bưu cục cấp 3 KHL Tuyên Quang | Số 609, Đường Quang Trung, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái