
Việt Trì là một Thành phố thuộc Phú Thọ. Thành phố Việt Trì có mã bưu chính là 35100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Việt Trì. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Việt Trì mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Việt Trì | 351 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Việt Trì | 35100 |
3 | Thành ủy thành phố Việt Trì | 35101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Việt Trì | 35102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì | 35103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Việt Trì | 35104 |
7 | Phường Thọ Sơn thành phố Việt Trì | 35106 |
8 | Phường Thanh Miếu thành phố Việt Trì | 35107 |
9 | Xã Sông Lô thành phố Việt Trì | 35108 |
10 | Xã Trưng Vương thành phố Việt Trì | 35109 |
11 | Phường Dữu Lâu thành phố Việt Trì | 35110 |
12 | Xã Phượng Lâu thành phố Việt Trì | 35111 |
13 | Xã Hùng Lô thành phố Việt Trì | 35112 |
14 | Xã Kim Đức thành phố Việt Trì | 35113 |
15 | Xã Hy Cương thành phố Việt Trì | 35114 |
16 | Xã Chu Hóa thành phố Việt Trì | 35115 |
17 | Xã Thanh Đình thành phố Việt Trì | 35116 |
18 | Xã Thụy Vân thành phố Việt Trì | 35117 |
19 | Phường Vân Phú thành phố Việt Trì | 35118 |
20 | Phường Vân Cơ thành phố Việt Trì | 35119 |
21 | Phường Nông Trang thành phố Việt Trì | 35120 |
22 | Phường Minh Phương thành phố Việt Trì | 35121 |
23 | Xã Tân Đức thành phố Việt Trì | 35122 |
24 | Phường Minh Nông thành phố Việt Trì | 35123 |
25 | Phường Gia Cẩm thành phố Việt Trì | 35124 |
26 | Phường Tân Dân thành phố Việt Trì | 35125 |
27 | Phường Tiên Cát thành phố Việt Trì | 35126 |
28 | Phường Bến Gót thành phố Việt Trì | 35127 |
29 | Phường Bạch Hạc thành phố Việt Trì | 35128 |
30 | Bưu cục phát Việt Trì thành phố Việt Trì | 35150 |
31 | Bưu cục KHL Phú Thọ thành phố Việt Trì | 35151 |
32 | Bưu cục Đền Hùng thành phố Việt Trì | 35152 |
33 | Bưu cục Vân Cơ thành phố Việt Trì | 35153 |
34 | Bưu cục Nông Trang thành phố Việt Trì | 35154 |
35 | Bưu cục Tân Dân thành phố Việt Trì | 35155 |
36 | Bưu cục Ga Việt Trì thành phố Việt Trì | 35156 |
37 | Bưu cục Bạch Hạc thành phố Việt Trì | 35157 |
38 | Bưu cục Hệ 1 Phú Thọ thành phố Việt Trì | 35199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Việt Trì theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Việt Trì | 291160 | Bưu cục cấp 3 Tân Dân | Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, Việt Trì |
2 | Việt Trì | 291980 | Điểm BĐVHX Thụy Vân | Khu Phú Thịnh, Xã Thụy Vân, Việt Trì |
3 | Việt Trì | 291240 | Điểm BĐVHX Dữu Lâu | Tổ 7, Khu Bảo Đà, Phường Dữu Lâu, Việt Trì |
4 | Việt Trì | 291860 | Điểm BĐVHX Sông Lô | Khu 5, Xã Sông Lô, Việt Trì |
5 | Việt Trì | 291130 | Điểm BĐVHX Trưng Vương | Thôn xómĐình, Xã Trưng Vương, Việt Trì |
6 | Việt Trì | 291670 | Điểm BĐVHX Minh Nông | Khu Minh Bột, Phường Minh Nông, Việt Trì |
7 | Việt Trì | 291930 | Điểm BĐVHX Phượng Lâu | Thôn Phượng An, Xã Phượng Lâu, Việt Trì |
8 | Việt Trì | 291650 | Điểm BĐVHX Minh Phương | Khu Liên Phương, Phường Minh Phương, Việt Trì |
9 | Việt Trì | 291880 | Bưu cục cấp 3 Vân Cơ | Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Vân Cơ, Việt Trì |
10 | Việt Trì | 292010 | Bưu cục cấp 3 Bạch Hạc | Tổ 7a, Khu phố Bạch Hạc, Phường Bạch Hạc, Việt Trì |
11 | Việt Trì | 291960 | Điểm BĐVHX Vân Phú | Khu 6, Xã Vân Phú, Việt Trì |
12 | Việt Trì | 291820 | Bưu cục cấp 3 Việt Trì – Ga | Tổ 29, Khu phố Hồng Hà, Phường Bến Gót, Việt Trì |
13 | Việt Trì | 290000 | Bưu cục cấp 1 Việt Trì | Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì |
14 | Việt Trì | 291000 | Bưu cục cấp 3 Tiên Cát | Tổ 20b, Khu phố Âu Cơ, Phường Tiên Cát, Việt Trì |
15 | Việt Trì | 291470 | Bưu cục cấp 3 Nông Trang | Đường Đại Lô Hùng Vương, Phường Nông Trang, Việt Trì |
16 | Việt Trì | 292180 | Điểm BĐVHX Tân Đức | Thôn 3, Xã Tân Đức, Việt Trì |
17 | Việt Trì | 290900 | Bưu cục văn phòng Hệ 1 Phú Thọ | Số 1172, Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì |
18 | Việt Trì | 292140 | Bưu cục cấp 3 Đền Hùng | Khu 11, Xã Kim Đức, Việt Trì |
19 | Việt Trì | 292110 | Điểm BĐVHX Chu Hóa | Khu 4, Xã Chu Hoá, Việt Trì |
20 | Việt Trì | 292160 | Điểm BĐVHX Hùng Lô | Khu 4, Xã Hùng Lô, Việt Trì |
21 | Việt Trì | 292060 | Điểm BĐVHX Hy Cương | Khu 1, Xã Hy Cương, Việt Trì |
22 | Việt Trì | 292141 | Điểm BĐVHX Kim Đức | Khu 7, Xã Kim Đức, Việt Trì |
23 | Việt Trì | 292080 | Điểm BĐVHX Thanh Đình | Khu 10, Xã Thanh Đình, Việt Trì |
24 | Việt Trì | 291794 | Hòm thư Công cộng Phường Thanh Miếu | Tổ 40, Khu phố Thanh Bình, Phường Thanh Miếu, Việt Trì |
25 | Việt Trì | 291409 | Hòm thư Công cộng Phường Gia Cẩm | Đường Hùng Vương, Phường Gia Cẩm, Việt Trì |
26 | Việt Trì | 291110 | Bưu cục cấp 3 KHL Phú Thọ | Số 1172, Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Việt Trì |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái