Bên dưới là bảng nguyên vật liệu & trang thiết bị bàn giao căn hộ The Emerald 68.
| STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | THƯƠNG HIỆU |
|---|---|---|---|
| TRANG TRÍ NỘI THẤT | |||
| 1 | Sơn trong nhà | Sơn nước bên trong | Jotun hoặc tương đương |
| 2 | Sàn phòng khách, phòng bếp | Gạch Porcelain | AMY GRES hoặc tương đương |
| 3 | Sàn lô gia, WC, giặt phơi | Gạch Porcelain | AMY GRES hoặc tương đương |
| 4 | Sàn phòng ngủ | Sàn gỗ | An Cường hoặc tương đương |
| 5 | Tường WC | Ốp tường gạch Porcelain | AMY GRES hoặc tương đương |
| 6 | Trần phòng ngủ, phòng khách, phòng bếp | Trần thạch cao khung chìm | Vĩnh Tường hoặc tương đương |
| 7 | Trần phòng vệ sinh | Trần thạch cao chống ẩm khung chìm | Vĩnh Tường hoặc tương đương |
| 8 | Trần logia, khu vực giặt phơi | Trần bê tông, sơn hoàn thiện | Jotun hoặc tương đương |
| 9 | Cửa chính căn hộ | Cửa chính ra vào của căn hộ | An Cường hoặc tương đương |
| 10 | Khóa chính căn hộ | Lắp đặt cho cửa chính căn hộ, có tính năng bảo mật như thẻ từ và mật mã, khóa cơ, vân tay. | Kaadas/Yale hoặc tương đương |
| 11 | Mắt thần 200 độ | Lắp đặt trên cửa chính, có tính năng quan sát từ bên trong căn hộ. | Theo thiết kế |
| 12 | Cửa phòng ngủ căn hộ | Cửa ra vào của các phòng ngủ | An Cường hoặc tương đương |
| 13 | Cửa sổ phòng ngủ | Cửa sổ mở bật + ô fix | Theo thiết kế |
| 14 | Tay nắm cửa phòng ngủ | Tay nắm cửa lắp đặt trên cửa ra vào phòng ngủ | Theo thiết kế |
| 15 | Cửa phòng vệ sinh | Cửa ra vào các nhà vệ sinh bên trong căn hộ. | An Cường hoặc tương đương |
| 16 | Tay nắm cửa WC | Tay nắm của lắp đặt trên cửa ra vào nhà vệ sinh | Theo thiết kế |
| 17 | Cửa lôgia | Cửa đi lùa 2 cánh – Nhôm kính | Theo thiết kế |
| 18 | Cửa phòng giặt phơi | Cửa đi 1 cánh – Nhôm kính | Theo thiết kế |
| BẾP | |||
| 19 | Tường bếp | Ôp gạch hoặc kính cường lực màu khu vực bếp | Theo thiết kế |
| 20 | Tủ bếp dưới | Xương gỗ Công nghiệp Gỗ MDF kháng ẩm Melamine | An Cường hoặc tương đương |
| 21 | Tủ bếp trên | Xương gỗ Công nghiệp Gỗ MDF Phủ Melamine | An Cường hoặc tương đương |
| 22 | Chậu rửa | 2 hộc, dùng để rửa bát | Hafele/Teka/Moen hoặc tương đương |
| 23 | Vòi rửa | Dùng chung với chậu rửa bát | Hafele/Teka/Moen hoặc tương đương |
| 24 | Bếp | Bếp loại 2 vùng nấu | Hafele/El ectrolux/F errol/ Teka hoặc tương đương |
| 25 | Mặt bếp | Lắp đặt khu vực bếp | Đá granite |
| THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
| 26 | Lavabo | Lavobo âm bàn | Moen/Innoci/Inax hoặc tương đương |
| 27 | Vòi rửa Lavabo | Lắp đặt cùng với lavabo | Moen/Innoci/Inax hoặc tương đương |
| 28 | Bàn cầu và vòi xịt | Bàn cầu 1 khối | Moen/Innoci/Inax hoặc tương đương |
| 29 | Vòi sen tắm | Sen tắm nóng lạnh | Moen/Innoci/Inax hoặc tương đương |
| 30 | Gương soi | Lắp đặt trên vị trí lavabo | Trong nước |
| 31 | Lô giấy vệ sinh | Lắp đặt bên cạnh bàn cầu và vòi xịt | Moen/Innoci/Inax hoặc tương đương |
| 32 | Thanh treo khăn | Lắp đặt bên trong nhà vệ sinh | Moen/Innoci/Inax hoặc tương đương |
| 33 | Vách kính phòng tắm đứng | Kính cường lực, lắp đặt bên trong nhà vệ sinh | Theo thiết kế |
| 34 | Quạt hút | Lắp đặt bên trong nhà vệ sinh | Theo thiết kế |
| 35 | Bàn đá Lavobo nhà vệ sinh | Lắp đặt cùng với lavabo âm bàn trong nhà vệ sinh | Đá granite |
| THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | |||
| 36 | Thiết bị đèn | Đèn chiếu sáng bên trong căn hộ | Theo thiết kế |
| 37 | Công tắc điện, ổ cắm điện | Ô cấm điện bên trong căn hộ | Theo thiết kế |
| 38 | Ống ga máy lạnh | Lắp đặt đường ống máy lạnh trong căn hộ | Theo thiết kế |
| 39 | Ống nước ngưng máy lạnh | Lắp đặt tại vị trí máy lạnh bên trong căn hộ | Theo thiết kế |
| HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC | |||
| 40 | Ô cắm ti vi | Lắp đặt tại vị trí đặt tivi bên trong căn hộ | Theo thiết kế |
| 41 | Cáp tivi (từ hộp chia trong căn hộ đến ổ cắm) | Lắp đặt đến vị trí đặt tivi bên trong căn hộ | Theo thiết kế |
| 42 | Hệ thống internet | Lắp đặt đến đầu kết nối internet trong căn hộ | Theo thiết kế |
| 43 | Video call | Video door phone | Theo thiết kế |