Bedford Heights ở đâu? Bản đồ thành phố Bedford Heights, Ohio



Bedford Heights là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 10751 người.


Tổng quan thành phố Bedford Heights:
Tên tiếng anh:Bedford Heights city
LSAD Code:25
Phân loại:City
Bang:Ohio
Quận Hạt:Cuyahoga County
Độ cao:1,040 ft (320 m)
Tổng diện tích:4.56 dặm vuông (11.81 km²)
Diện tích đất liền:4.55 dặm vuông (11.78 km²)
Diện tích mặt nước:0.01 dặm vuông (0.03 km²)
Dân số:11,020
Mật độ dân số:2,423.58/dặm vuông (935.73/km²)
ZIP code:44128, 44146
FIPS code:39-04920
GNISfeature ID:1048505
Website:www.bedfordheights.gov


Bản đồ online

Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.

Bản đồ tương tác online của Bedford Heights. Nguồn dữ liệu: Nền bản đồ từ Google Map, Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Wmflabs. Dữ liệu ranh giới hành chính dựa trên bộ dữ liệu TIGER/Line năm 2019 của Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ (U.S. Census Bureau).

Bedford Heights ở đâu? Bản đồ Vị trí của thành phố Bedford Heights

Vị trí của thành phố Bedford Heights trên bản đồ nước Mỹ. Bedford Heights ở đâu?
Vị trí của thành phố Bedford Heights trên bản đồ nước Mỹ.
Vị trí của thành phố Bedford Heights trên bản đồ bang Ohio.
Vị trí của thành phố Bedford Heights trên bản đồ bang Ohio.


Lịch sử

Bedford Heights được thành lập vào ngày 20 tháng 2 năm 1951. Ban đầu nó là một phần của Thị trấn Bedford và Thành phố Bedford, Ohio. Robert E. Willeford và vợ ông, Georgina Willeford, đã làm việc cần mẫn để giúp thành lập ngôi làng Bedford Heights. Robert E. Willeford tiếp tục trở thành thị trưởng đầu tiên của Bedford Heights.

Đài tưởng niệm Holocaust của Quỹ Kol Israel tại Công viên tưởng niệm Zion được khánh thành vào ngày 28 tháng 5 năm 1961. Tượng đài được công nhận là Đài tưởng niệm quốc gia Hoa Kỳ năm 2022.



Bản đồ thành phố Bedford Heights

Bản đồ thành phố Bedford Heights
Bản đồ thành phố Bedford Heights


Bedford Heights nhìn từ vệ tinh

Bản đồ vệ tinh thành phố Bedford Heights
Bản đồ vệ tinh thành phố Bedford Heights


Địa lý

Theo điều tra dân số năm 2010, thành phố có tổng diện tích 4,55 dặm vuông (11,8 km), trong đó 4,54 dặm vuông (11,8 km) (hoặc 99,78%) là đất và 0,01 dặm vuông (0,026 km) (hoặc 0,22%) là nước.

Để lại đánh giá của bạn

Viết một bình luận


Bài viết mới