Địa Ốc Thông Thái ra mắt danh sách phường, xã Đắk Lắk dạng bảng dễ dàng tra cứu. Với bảng này, bạn có thể nhanh chóng tìm kiếm đối chiếu tên xã phường mới và xã phường cũ trước đây (Đăk Lăk + Phú Yên)
Bảng danh sách phường, xã Đắk Lắk
STT | Quận huyện cũ | Phân loại | Phường, xã mới | Mã XP mới | Diện tích (km²) | Dân số | Phường, xã trước sáp nhập |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TP.Buôn Ma Thuột | Xã | Hòa Phú | 60501001 | 109,07 | 48.822 | Xã Hòa Phú (thành phố Buôn Ma Thuột), Xã Hòa Xuân, Xã Hòa Khánh |
2 | TP.Buôn Ma Thuột | Phường | Buôn Ma Thuột | 60501002 | 71,99 | 169.596 | Phường Thành Công, Phường Tân Tiến, Phường Tân Thành, Phường Tự An, Phường Tân Lợi, Xã Cư Êbur |
3 | TP.Buôn Ma Thuột | Phường | Tân An | 60501003 | 8,06 | 85.997 | Phường Tân An, Xã Ea Tu, Xã Hòa Thuận |
4 | TP.Buôn Ma Thuột | Phường | Tân Lập | 60501004 | 46,70 | 73.316 | Phường Tân Hòa, Phường Tân Lập, Xã Hòa Thắng (thành phố Buôn Ma Thuột) |
5 | TP.Buôn Ma Thuột | Phường | Thành Nhất | 60501005 | 32,22 | 52.466 | Phường Khánh Xuân, Phường Thành Nhất |
6 | TP.Buôn Ma Thuột | Phường | Ea Kao | 60501006 | 60,70 | 5.707 | Phường Ea Tam, Xã Ea Kao |
7 | Thị xã Buôn Hồ | Xã | Ea Drông | 60509007 | 111,13 | 23.951 | Xã Ea Siên, Xã Ea Drông |
8 | Thị xã Buôn Hồ | Phường | Buôn Hồ | 60509008 | 66,54 | 6.278 | Phường Đạt Hiếu, Phường An Bình, Phường An Lạc, Phường Thiện An, Phường Thống Nhất, Phường Đoàn Kết |
9 | Thị xã Buôn Hồ | Phường | Cư Bao | 60509009 | 104,94 | 36.911 | Phường Bình Tân, Xã Bình Thuận, Xã Cư Bao |
10 | Huyện Ea Súp | Xã | Ea Súp | 60505010 | 418,72 | 30.762 | Thị trấn Ea Súp, Xã Cư M’Lan, Xã Ea Lê |
11 | Huyện Ea Súp | Xã | Ea Rốk | 60505011 | 544,60 | 28.785 | Xã Ia Jlơi, Xã Cư Kbang, Xã Ea Rốk |
12 | Huyện Ea Súp | Xã | Ea Bung | 60505012 | 390,08 | 9.677 | Xã Ya Tờ Mốt, Xã Ea Bung |
13 | Huyện Ea Súp | Xã | Ia Rvê | 60505013 | 217,83 | 6.847 | Không sáp nhập |
14 | Huyện Ea Súp | Xã | Ia Lốp | 60505014 | 194,09 | 6.502 | Không sáp nhập |
15 | Huyện Buôn Đôn | Xã | Ea Wer | 60511015 | 184,61 | 29.708 | Xã Ea Huar, Xã Tân Hòa, Xã Ea Wer |
16 | Huyện Buôn Đôn | Xã | Ea Nuôl | 60511016 | 111,74 | 43.706 | Xã Ea Bar (huyện Buôn Đôn), Xã Cuôr Knia, Xã Ea Nuôl |
17 | Huyện Buôn Đôn | Xã | Buôn Đôn | 60511017 | 1118,35 | 6.582 | Krông Na |
18 | Huyện Cư M’gar | Xã | Ea Kiết | 60513018 | 201,83 | 20.177 | Xã Ea Kuêh, Xã Ea Kiết |
19 | Huyện Cư M’gar | Xã | Ea M’Droh | 60513019 | 135,51 | Xã Quảng Hiệp, Xã Ea M’nang, Xã Ea M’Droh | |
20 | Huyện Cư M’gar | Xã | Quảng Phú | 60513020 | 263,58 | 17.573 | Thị trấn Quảng Phú, Thị trấn Ea Pốk, Xã Cư Suê, Xã Quảng Tiến |
21 | Huyện Cư M’gar | Xã | Cuôr Đăng | 60513021 | 102,84 | 28.804 | Xã Ea Drơng, Xã Cuôr Đăng |
22 | Huyện Cư M’gar | Xã | Cư M’gar | 60513022 | 114,39 | Xã Ea H’đing, Xã Ea Kpam, Xã Cư M’gar | |
23 | Huyện Cư M’gar | Xã | Ea Tul | 60513023 | 159,51 | 34.876 | Xã Ea Tar, Xã Cư Dliê Mnông, Xã Ea Tul |
24 | Huyện Krông Buk | Xã | Pơng Drang | 60539024 | 85,03 | 30.208 | Thị trấn Pơng Drang, Xã Ea Ngai, Xã Tân Lập |
25 | Huyện Krông Buk | Xã | Krông Búk | 60539025 | 134,83 | 30.822 | Xã Cư Né, Xã Chứ Kbô |
26 | Huyện Krông Buk | Xã | Cư Pơng | 60539026 | 137,81 | 17.687 | Xã Ea Sin, Xã Cư Pơng |
27 | Huyện Ea H’leo | Xã | Ea Khăl | 60503027 | 247,05 | 29.956 | Xã Ea Nam, Xã Ea Tir, Xã Ea Khăl |
28 | Huyện Ea H’leo | Xã | Ea Drăng | 60503028 | 171,34 | 54.475 | Thị trấn Ea Drăng, Xã Ea Ral, Xã Dliê Yang |
29 | Huyện Ea H’leo | Xã | Ea Wy | 60503029 | 213,94 | 28.567 | Xã Cư A Mung, Xã Cư Mốt, Xã Ea Wy |
30 | Huyện Ea H’leo | Xã | Ea H’Leo | 60503030 | 338,32 | Không sáp nhập | |
31 | Huyện Ea H’leo | Xã | Ea Hiao | 60503031 | 361,69 | 30.796 | Xã Ea Sol, Xã Ea Hiao |
32 | Huyện Krông Năng | Xã | Krông Năng | 60507032 | 98,34 | 43.678 | Thị trấn Krông Năng, Xã Phú Lộc, Xã Ea Hồ |
33 | Huyện Krông Năng | Xã | Dliê Ya | 60507033 | 179,73 | 46.569 | Xã Ea Tóh, Xã Ea Tân, Xã Dliê Ya |
34 | Huyện Krông Năng | Xã | Tam Giang | 60507034 | 205,20 | 23.277 | Xã Ea Tam, Xã Cư Klông, Xã Tam Giang |
35 | Huyện Krông Năng | Xã | Phú Xuân | 60507035 | 140,74 | 34.836 | Xã Ea Púk, Xã Ea Dăh, Xã Phú Xuân |
36 | Huyện Krông Pắc | Xã | Krông Pắc | 60519036 | 112,52 | 68.682 | Thị trấn Phước An, Xã Hòa An (huyện Krông Pắc), Xã Ea Yông, Xã Hòa Tiến |
37 | Huyện Krông Pắc | Xã | Ea Knuếc | 60519037 | 122,39 | 43.748 | Xã Hòa Đông, Xã Ea Kênh, Xã Ea Knuếc |
38 | Huyện Krông Pắc | Xã | Tân Tiến | 60519038 | 207,20 | 33.994 | Xã Ea Yiêng, Xã Ea Uy, Xã Tân Tiến |
39 | Huyện Krông Pắc | Xã | Ea Phê | 60519039 | 84,66 | 48.605 | Xã Ea Kuăng, Xã Ea Hiu, Xã Ea Phê |
40 | Huyện Krông Pắc | Xã | Ea Kly | 60519040 | 107,63 | 40.161 | Xã Krông Búk, Xã Ea Kly |
41 | Huyện Krông Pắc | Xã | Vụ Bổn | 60519041 | 109,13 | 18.111 | Không sáp nhập |
42 | Huyện Ea Kar | Xã | Ea Kar | 60515042 | 198,67 | 87.972 | Thị trấn Ea Kar, Xã Cư Huê, Xã Ea Đar, Xã Ea Kmút, Xã Cư Ni, Xã Xuân Phú |
43 | Huyện Ea Kar | Xã | Ea Ô | 60515043 | 137,73 | 23.852 | Xã Cư Elang, Xã Ea Ô |
44 | Huyện Ea Kar | Xã | Ea Knốp | 60515044 | 448,65 | 37.016 | Thị trấn Ea Knốp, Xã Ea Tih, Xã Ea Sô, Xã Ea Sar |
45 | Huyện Ea Kar | Xã | Cư Yang | 60515045 | 149,43 | 16.682 | Xã Cư Bông, Xã Cư Yang |
46 | Huyện Ea Kar | Xã | Ea Păl | 60515046 | 102,52 | 15.049 | Xã Cư Prông, Xã Ea Păl |
47 | Huyện M’ĐrắK | Xã | M’Drắk | 60517047 | 151,69 | Thị trấn M’Drắk, Xã Krông Jing, Xã Ea Lai | |
48 | Huyện M’ĐrắK | Xã | Ea Riêng | 60517048 | 167,56 | 15.719 | Xã Ea H’Mlay, Xã Ea M’Doal, Xã Ea Riêng |
49 | Huyện M’ĐrắK | Xã | Cư M’ta | 60517049 | 279,42 | Xã Cư Króa, Xã Cư M’ta | |
50 | Huyện M’ĐrắK | Xã | Krông Á | 60517050 | 291,60 | 129 | Xã Cư San, Xã Krông Á |
51 | Huyện M’ĐrắK | Xã | Cư Prao | 60517051 | 204,89 | 13.765 | Xã Ea Pil, Xã Cư Prao |
52 | Huyện M’ĐrắK | Xã | Ea Trang | 60517052 | 207,40 | 6.585 | Không sáp nhập |
53 | Huyện Krông Bông | Xã | Hòa Sơn | 60525053 | 108,55 | 25.392 | Xã Yang Reh, Xã Ea Trul, Xã Hòa Sơn |
54 | Huyện Krông Bông | Xã | Dang Kang | 60525054 | 105,91 | 21.301 | Xã Hòa Thành (huyện Krông Bông), Xã Cư Kty, Xã Dang Kang |
55 | Huyện Krông Bông | Xã | Krông Bông | 60525055 | 166,03 | 23.168 | Thị trấn Krông Kmar, Xã Hòa Lễ, Xã Khuê Ngọc Điền |
56 | Huyện Krông Bông | Xã | Yang Mao | 60525056 | 562,38 | 1.697 | Xã Cư Drăm, Xã Yang Mao |
57 | Huyện Krông Bông | Xã | Cư Pui | 60525057 | 314,08 | 27.561 | Xã Hòa Phong (huyện Krông Bông), Xã Cư Pui |
58 | Huyện Lắk | Xã | Liên Sơn Lắk | 60531058 | 398,82 | 26.772 | Thị trấn Liên Sơn, Xã Yang Tao, Xã Bông Krang |
59 | Huyện Lắk | Xã | Đắk Liêng | 60531059 | 135,55 | 22.881 | Xã Buôn Tría, Xã Buôn Triết, Xã Đắk Liêng |
60 | Huyện Lắk | Xã | Nam Ka | 60531060 | 172,86 | 6.424 | Xã Ea Rbin, Xã Nam Ka |
61 | Huyện Lắk | Xã | Đắk Phơi | 60531061 | 266,83 | 14.726 | Xã Đắk Nuê, Xã Đắk Phơi |
62 | Huyện Lắk | Xã | Krông Nô | 60531062 | 159,82 | 22.636 | Không sáp nhập |
63 | Huyện Cư Kuin | Xã | Ea Ning | 60537063 | 86,21 | 34.175 | Xã Cư Êwi, Xã Ea Hu, Xã Ea Ning |
64 | Huyện Cư Kuin | Xã | Dray Bhăng | 60537064 | 101,37 | 39.801 | Xã Hòa Hiệp, Xã Dray Bhăng, Xã Ea Bhốk |
65 | Huyện Cư Kuin | Xã | Ea Ktur | 60537065 | 100,72 | 54.269 | Xã Ea Tiêu, Xã Ea Ktur, Xã Ea Bhốk (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Dray Bhăng) |
66 | Huyện Krông A Na | Xã | Krông Ana | 60523066 | 107,23 | 48.491 | Thị trấn Buôn Trấp, Xã Bình Hòa, Xã Quảng Điền |
67 | Huyện Krông A Na | Xã | Dur Kmăl | 60523067 | 114,49 | 12.594 | Xã Băng A Drênh, Xã Dur Kmăl |
68 | Huyện Krông A Na | Xã | Ea Na | 60523068 | 134,18 | 42.164 | Xã Ea Bông, Xã Dray Sáp, Xã Ea Na |
69 | Thành phố Tuy Hoà | Phường | Tuy Hòa | 50901069 | 33,77 | 126.118 | Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 5, Phường 7, Phường 9, Xã Hòa An (huyện Phú Hòa) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 1), Xã Hòa Trị (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 2) |
70 | Thành phố Tuy Hoà | Phường | Phú Yên | 50901070 | 44,04 | 61.799 | Phường Phú Đông, Phường Phú Lâm, Phường Phú Thạnh, Xã Hòa Thành (thị xã Đông Hòa), Phường Hòa Hiệp Bắc, Xã Hòa Bình 1 (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Tây Hòa) |
71 | Thành phố Tuy Hoà | Phường | Bình Kiến | 50901071 | 73,71 | 44.406 | Xã An Phú, Xã Hòa Kiến, Xã Bình Kiến, Phường 9 (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Tuy Hòa) |
72 | Thị xã Sông Cầu | Xã | Xuân Thọ | 50905072 | 192,12 | 10.793 | Xã Xuân Lâm, Xã Xuân Thọ 1, Xã Xuân Thọ 2 |
73 | Thị xã Sông Cầu | Xã | Xuân Cảnh | 50905073 | 83,81 | 23.972 | Xã Xuân Bình, Xã Xuân Cảnh |
74 | Thị xã Sông Cầu | Xã | Xuân Lộc | 50905074 | 140,50 | 104.304 | Xã Xuân Hải, Xã Xuân Lộc |
75 | Thị xã Sông Cầu | Phường | Xuân Đài | 50905075 | 13,40 | 21.574 | Phường Xuân Thành, Phường Xuân Đài |
76 | Thị xã Sông Cầu | Phường | Sông Cầu | 50905076 | 90,49 | 38.891 | Phường Xuân Yên, Phường Xuân Phú, Xã Xuân Phương, Xã Xuân Thịnh |
77 | Thị xã Đông Hòa | Xã | Hòa Xuân | 50911077 | 129,33 | 22.962 | Xã Hòa Tâm, Xã Hòa Xuân Đông, Xã Hòa Xuân Nam |
78 | Thị xã Đông Hòa | Phường | Đông Hòa | 50911078 | 21,89 | 132.056 | Phường Hòa Vinh, Phường Hòa Xuân Tây, Xã Hòa Tân Đông |
79 | Thị xã Đông Hòa | Phường | Hòa Hiệp | 50911079 | 40,81 | 53.597 | Phường Hòa Hiệp Trung, Phường Hòa Hiệp Nam, Phường Hòa Hiệp Bắc (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Yên) |
80 | Huyện Tuy An | Xã | Tuy An Bắc | 50907080 | 52,32 | 26.174 | Thị trấn Chí Thạnh, Xã An Dân, Xã An Định |
81 | Huyện Tuy An | Xã | Tuy An Đông | 50907081 | 46,05 | 40.108 | Xã An Ninh Đông, Xã An Ninh Tây, Xã An Thạch |
82 | Huyện Tuy An | Xã | Ô Loan | 50907082 | 103,48 | 40.278 | Xã An Hiệp, Xã An Hòa Hải, Xã An Cư |
83 | Huyện Tuy An | Xã | Tuy An Nam | 50907083 | 69,99 | 29.805 | Xã An Thọ, Xã An Mỹ, Xã An Chấn |
84 | Huyện Tuy An | Xã | Tuy An Tây | 50907084 | 136,20 | 12.913 | Xã An Nghiệp, Xã An Xuân, Xã An Lĩnh |
85 | Huyện Phú Hoà | Xã | Phú Hòa 1 | 50915085 | 142,54 | 54.212 | Thị trấn Phú Hòa, Xã Hòa Thắng (huyện Phú Hòa), Xã Hòa Định Đông, Xã Hòa Định Tây, Xã Hòa Hội, Xã Hòa An (huyện Phú Hòa) |
86 | Huyện Phú Hoà | Xã | Phú Hòa 2 | 50915086 | 95,78 | 38.691 | Xã Hòa Quang Nam, Xã Hòa Quang Bắc, Xã Hòa Trị |
87 | Huyện Tây Hoà | Xã | Tây Hòa | 50912087 | 55,14 | 4.972 | Thị trấn Phú Thứ, Xã Hòa Phong (huyện Tây Hòa), Xã Hòa Tân Tây, Xã Hòa Bình 1 |
88 | Huyện Tây Hoà | Xã | Hòa Thịnh | 50912088 | 159,23 | 30.602 | Xã Hòa Đồng, Xã Hòa Thịnh |
89 | Huyện Tây Hoà | Xã | Hòa Mỹ | 50912089 | 190,14 | 2.653 | Xã Hòa Mỹ Đông, Xã Hòa Mỹ Tây |
90 | Huyện Tây Hoà | Xã | Sơn Thành | 50912090 | 218,11 | 27.838 | Xã Hòa Phú (huyện Tây Hòa), Xã Sơn Thành Đông, Xã Sơn Thành Tây |
91 | Huyện Sơn Hoà | Xã | Sơn Hòa | 50909091 | 268,09 | Thị trấn Củng Sơn, Xã Suối Bạc, Xã Sơn Hà, Xã Sơn Nguyên, Xã Sơn Phước | |
92 | Huyện Sơn Hoà | Xã | Vân Hòa | 50909092 | 151,47 | 6.661 | Xã Sơn Long, Xã Sơn Xuân, Xã Sơn Định |
93 | Huyện Sơn Hoà | Xã | Tây Sơn | 50909093 | 334,62 | 11.052 | Xã Sơn Hội, Xã Cà Lúi, Xã Phước Tân |
94 | Huyện Sơn Hoà | Xã | Suối Trai | 50909094 | 186,95 | 11.387 | Xã Ea Chà Rang, Xã Krông Pa, Xã Suối Trai |
95 | Huyện Sông Hinh | Xã | Ea Ly | 50913095 | 140,35 | 12.104 | Xã Ea Lâm, Xã Ea Ly, Xã Ea Bar (huyện Sông Hinh) |
96 | Huyện Sông Hinh | Xã | Ea Bá | 50913096 | 131,79 | 8.316 | Xã Ea Bá, Xã Ea Bar (huyện Sông Hinh) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Ea Ly) |
97 | Huyện Sông Hinh | Xã | Đức Bình | 50913097 | 160,36 | 15.896 | Xã Sơn Giang, Xã Đức Bình Đông, Xã Đức Bình Tây, Xã Ea Bia |
98 | Huyện Sông Hinh | Xã | Sông Hinh | 50913098 | 460,13 | 23.841 | Thị trấn Hai Riêng, Xã Ea Trol, Xã Sông Hinh, Xã Ea Bia (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Đức Bình) |
99 | Huyện Đồng Xuân | Xã | Xuân Lãnh | 50903099 | 174,65 | 15.933 | Xã Đa Lộc, Xã Xuân Lãnh |
100 | Huyện Đồng Xuân | Xã | Phú Mỡ | 50903100 | 547,20 | 9.007 | Xã Xuân Quang 1, Xã Phú Mỡ |
101 | Huyện Đồng Xuân | Xã | Xuân Phước | 50903101 | 102,81 | 16.197 | Xã Xuân Quang 3, Xã Xuân Phước |
102 | Huyện Đồng Xuân | Xã | Đồng Xuân | 50903102 | 206,26 | 26.907 | Thị trấn La Hai, Xã Xuân Sơn Nam, Xã Xuân Sơn Bắc, Xã Xuân Long, Xã Xuân Quang 2 |
Xem thêm
Danh sách xã phường chi tiết của từng tỉnh thành Việt Nam mới sau sắp xếp 2025:- TP Hà Nội
- TP.HCM
- Cần Thơ
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- TP Huế
- Kiên Giang
- Bắc Giang
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Tiền Giang
- Bình Định
- Hà Tĩnh
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Yên Bái
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Phú Thọ
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Bình
- Sơn La
- Long An
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long