Địa Ốc Thông Thái ra mắt danh sách phường, xã Đắk Lắk dạng bảng dễ dàng tra cứu. Với bảng này, bạn có thể nhanh chóng tìm kiếm đối chiếu tên xã phường mới và xã phường cũ trước đây (Đăk Lăk + Phú Yên)
Bảng danh sách phường, xã Đắk Lắk
STT | Phường, xã mới | Phường, xã trước sáp nhập |
---|---|---|
1 | Bình Kiến | Xã An Phú, Xã Hòa Kiến, Xã Bình Kiến, Phường 9 (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Tuy Hòa) |
2 | Buôn Đôn | Krông Na |
3 | Buôn Hồ | Phường Đạt Hiếu, Phường An Bình, Phường An Lạc, Phường Thiện An, Phường Thống Nhất, Phường Đoàn Kết |
4 | Buôn Ma Thuột | Phường Thành Công, Phường Tân Tiến, Phường Tân Thành, Phường Tự An, Phường Tân Lợi, Xã Cư Êbur |
5 | Cuôr Đăng | Xã Ea Drơng, Xã Cuôr Đăng |
6 | Cư Bao | Phường Bình Tân, Xã Bình Thuận, Xã Cư Bao |
7 | Cư M’gar | Xã Ea H’đing, Xã Ea Kpam, Xã Cư M’gar |
8 | Cư M’ta | Xã Cư Króa, Xã Cư M’ta |
9 | Cư Pơng | Xã Ea Sin, Xã Cư Pơng |
10 | Cư Prao | Xã Ea Pil, Xã Cư Prao |
11 | Cư Pui | Xã Hòa Phong (huyện Krông Bông), Xã Cư Pui |
12 | Cư Yang | Xã Cư Bông, Xã Cư Yang |
13 | Dang Kang | Xã Hòa Thành (huyện Krông Bông), Xã Cư Kty, Xã Dang Kang |
14 | Dliê Ya | Xã Ea Tóh, Xã Ea Tân, Xã Dliê Ya |
15 | Dray Bhăng | Xã Hòa Hiệp, Xã Dray Bhăng, Xã Ea Bhốk |
16 | Dur Kmăl | Xã Băng A Drênh, Xã Dur Kmăl |
17 | Đắk Liêng | Xã Buôn Tría, Xã Buôn Triết, Xã Đắk Liêng |
18 | Đắk Phơi | Xã Đắk Nuê, Xã Đắk Phơi |
19 | Đông Hòa | Phường Hòa Vinh, Phường Hòa Xuân Tây, Xã Hòa Tân Đông |
20 | Đồng Xuân | Thị trấn La Hai, Xã Xuân Sơn Nam, Xã Xuân Sơn Bắc, Xã Xuân Long, Xã Xuân Quang 2 |
21 | Đức Bình | Xã Sơn Giang, Xã Đức Bình Đông, Xã Đức Bình Tây, Xã Ea Bia |
22 | Ea Bá | Xã Ea Bá, Xã Ea Bar (huyện Sông Hinh) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Ea Ly) |
23 | Ea Bung | Xã Ya Tờ Mốt, Xã Ea Bung |
24 | Ea Drăng | Thị trấn Ea Drăng, Xã Ea Ral, Xã Dliê Yang |
25 | Ea Drông | Xã Ea Siên, Xã Ea Drông |
26 | Ea H’Leo | Không sáp nhập |
27 | Ea Hiao | Xã Ea Sol, Xã Ea Hiao |
28 | Ea Kao | Phường Ea Tam, Xã Ea Kao |
29 | Ea Kar | Thị trấn Ea Kar, Xã Cư Huê, Xã Ea Đar, Xã Ea Kmút, Xã Cư Ni, Xã Xuân Phú |
30 | Ea Khăl | Xã Ea Nam, Xã Ea Tir, Xã Ea Khăl |
31 | Ea Kiết | Xã Ea Kuêh, Xã Ea Kiết |
32 | Ea Kly | Xã Krông Búk, Xã Ea Kly |
33 | Ea Knốp | Thị trấn Ea Knốp, Xã Ea Tih, Xã Ea Sô, Xã Ea Sar |
34 | Ea Knuếc | Xã Hòa Đông, Xã Ea Kênh, Xã Ea Knuếc |
35 | Ea Ktur | Xã Ea Tiêu, Xã Ea Ktur, Xã Ea Bhốk (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Dray Bhăng) |
36 | Ea Ly | Xã Ea Lâm, Xã Ea Ly, Xã Ea Bar (huyện Sông Hinh) |
37 | Ea M’Droh | Xã Quảng Hiệp, Xã Ea M’nang, Xã Ea M’Droh |
38 | Ea Na | Xã Ea Bông, Xã Dray Sáp, Xã Ea Na |
39 | Ea Ning | Xã Cư Êwi, Xã Ea Hu, Xã Ea Ning |
40 | Ea Nuôl | Xã Ea Bar (huyện Buôn Đôn), Xã Cuôr Knia, Xã Ea Nuôl |
41 | Ea Ô | Xã Cư Elang, Xã Ea Ô |
42 | Ea Păl | Xã Cư Prông, Xã Ea Păl |
43 | Ea Phê | Xã Ea Kuăng, Xã Ea Hiu, Xã Ea Phê |
44 | Ea Riêng | Xã Ea H’Mlay, Xã Ea M’Doal, Xã Ea Riêng |
45 | Ea Rốk | Xã Ia Jlơi, Xã Cư Kbang, Xã Ea Rốk |
46 | Ea Súp | Thị trấn Ea Súp, Xã Cư M’Lan, Xã Ea Lê |
47 | Ea Trang | Không sáp nhập |
48 | Ea Tul | Xã Ea Tar, Xã Cư Dliê Mnông, Xã Ea Tul |
49 | Ea Wer | Xã Ea Huar, Xã Tân Hòa, Xã Ea Wer |
50 | Ea Wy | Xã Cư A Mung, Xã Cư Mốt, Xã Ea Wy |
51 | Hòa Hiệp | Phường Hòa Hiệp Trung, Phường Hòa Hiệp Nam, Phường Hòa Hiệp Bắc (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Yên) |
52 | Hòa Mỹ | Xã Hòa Mỹ Đông, Xã Hòa Mỹ Tây |
53 | Hòa Phú | Xã Hòa Phú (thành phố Buôn Ma Thuột), Xã Hòa Xuân, Xã Hòa Khánh |
54 | Hòa Sơn | Xã Yang Reh, Xã Ea Trul, Xã Hòa Sơn |
55 | Hòa Thịnh | Xã Hòa Đồng, Xã Hòa Thịnh |
56 | Hòa Xuân | Xã Hòa Tâm, Xã Hòa Xuân Đông, Xã Hòa Xuân Nam |
57 | Ia Lốp | Không sáp nhập |
58 | Ia Rvê | Không sáp nhập |
59 | Krông Á | Xã Cư San, Xã Krông Á |
60 | Krông Ana | Thị trấn Buôn Trấp, Xã Bình Hòa, Xã Quảng Điền |
61 | Krông Bông | Thị trấn Krông Kmar, Xã Hòa Lễ, Xã Khuê Ngọc Điền |
62 | Krông Búk | Xã Cư Né, Xã Chứ Kbô |
63 | Krông Năng | Thị trấn Krông Năng, Xã Phú Lộc, Xã Ea Hồ |
64 | Krông Nô | Không sáp nhập |
65 | Krông Pắc | Thị trấn Phước An, Xã Hòa An (huyện Krông Pắc), Xã Ea Yông, Xã Hòa Tiến |
66 | Liên Sơn Lắk | Thị trấn Liên Sơn, Xã Yang Tao, Xã Bông Krang |
67 | M’Drắk | Thị trấn M’Drắk, Xã Krông Jing, Xã Ea Lai |
68 | Nam Ka | Xã Ea Rbin, Xã Nam Ka |
69 | Ô Loan | Xã An Hiệp, Xã An Hòa Hải, Xã An Cư |
70 | Phú Hòa 1 | Thị trấn Phú Hòa, Xã Hòa Thắng (huyện Phú Hòa), Xã Hòa Định Đông, Xã Hòa Định Tây, Xã Hòa Hội, Xã Hòa An (huyện Phú Hòa) |
71 | Phú Hòa 2 | Xã Hòa Quang Nam, Xã Hòa Quang Bắc, Xã Hòa Trị |
72 | Phú Mỡ | Xã Xuân Quang 1, Xã Phú Mỡ |
73 | Phú Xuân | Xã Ea Púk, Xã Ea Dăh, Xã Phú Xuân |
74 | Phú Yên | Phường Phú Đông, Phường Phú Lâm, Phường Phú Thạnh, Xã Hòa Thành (thị xã Đông Hòa), Phường Hòa Hiệp Bắc, Xã Hòa Bình 1 (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Tây Hòa) |
75 | Pơng Drang | Thị trấn Pơng Drang, Xã Ea Ngai, Xã Tân Lập |
76 | Quảng Phú | Thị trấn Quảng Phú, Thị trấn Ea Pốk, Xã Cư Suê, Xã Quảng Tiến |
77 | Sông Cầu | Phường Xuân Yên, Phường Xuân Phú, Xã Xuân Phương, Xã Xuân Thịnh |
78 | Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng, Xã Ea Trol, Xã Sông Hinh, Xã Ea Bia (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Đức Bình) |
79 | Sơn Hòa | Thị trấn Củng Sơn, Xã Suối Bạc, Xã Sơn Hà, Xã Sơn Nguyên, Xã Sơn Phước |
80 | Sơn Thành | Xã Hòa Phú (huyện Tây Hòa), Xã Sơn Thành Đông, Xã Sơn Thành Tây |
81 | Suối Trai | Xã Ea Chà Rang, Xã Krông Pa, Xã Suối Trai |
82 | Tam Giang | Xã Ea Tam, Xã Cư Klông, Xã Tam Giang |
83 | Tân An | Phường Tân An, Xã Ea Tu, Xã Hòa Thuận |
84 | Tân Lập | Phường Tân Hòa, Phường Tân Lập, Xã Hòa Thắng (thành phố Buôn Ma Thuột) |
85 | Tân Tiến | Xã Ea Yiêng, Xã Ea Uy, Xã Tân Tiến |
86 | Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ, Xã Hòa Phong (huyện Tây Hòa), Xã Hòa Tân Tây, Xã Hòa Bình 1 |
87 | Tây Sơn | Xã Sơn Hội, Xã Cà Lúi, Xã Phước Tân |
88 | Thành Nhất | Phường Khánh Xuân, Phường Thành Nhất |
89 | Tuy An Bắc | Thị trấn Chí Thạnh, Xã An Dân, Xã An Định |
90 | Tuy An Đông | Xã An Ninh Đông, Xã An Ninh Tây, Xã An Thạch |
91 | Tuy An Nam | Xã An Thọ, Xã An Mỹ, Xã An Chấn |
92 | Tuy An Tây | Xã An Nghiệp, Xã An Xuân, Xã An Lĩnh |
93 | Tuy Hòa | Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 5, Phường 7, Phường 9, Xã Hòa An (huyện Phú Hòa) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 1), Xã Hòa Trị (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 2) |
94 | Vân Hòa | Xã Sơn Long, Xã Sơn Xuân, Xã Sơn Định |
95 | Vụ Bổn | Không sáp nhập |
96 | Xuân Cảnh | Xã Xuân Bình, Xã Xuân Cảnh |
97 | Xuân Đài | Phường Xuân Thành, Phường Xuân Đài |
98 | Xuân Lãnh | Xã Đa Lộc, Xã Xuân Lãnh |
99 | Xuân Lộc | Xã Xuân Hải, Xã Xuân Lộc |
100 | Xuân Phước | Xã Xuân Quang 3, Xã Xuân Phước |
101 | Xuân Thọ | Xã Xuân Lâm, Xã Xuân Thọ 1, Xã Xuân Thọ 2 |
102 | Yang Mao | Xã Cư Drăm, Xã Yang Mao |
Xem thêm
Danh sách xã phường chi tiết của từng tỉnh thành Việt Nam mới sau sắp xếp 2025:- TP Hà Nội
- TP.HCM
- Cần Thơ
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- TP Huế
- Kiên Giang
- Bắc Giang
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Tiền Giang
- Bình Định
- Hà Tĩnh
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Yên Bái
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Phú Thọ
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Bình
- Sơn La
- Long An
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long