Địa Ốc Thông Thái ra mắt danh sách phường, xã Lạng Sơn dạng bảng dễ dàng tra cứu. Với bảng này, bạn có thể nhanh chóng tìm kiếm đối chiếu tên xã phường mới và xã phường cũ trước đây (Lạng Sơn)
Bảng danh sách phường, xã Lạng Sơn
STT | Quận huyện cũ | Phân loại | Phường, xã mới | Mã XP mới | Diện tích (km²) | Dân số | Phường, xã trước sáp nhập |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tràng Định | Xã | Thất Khê | 20903001 | 100,52 | 20.153 | Xã Chi Lăng (huyện Tràng Định), Xã Chí Minh, Thị trấn Thất Khê |
2 | Huyện Tràng Định | Xã | Đoàn Kết | 20903002 | 240,66 | 17.938 | Xã Khánh Long, Xã Cao Minh, Xã Đoàn Kết |
3 | Huyện Tràng Định | Xã | Tân Tiến | 20903003 | 207,20 | 33.994 | Xã Tân Yên, Xã Kim Đồng, Xã Tân Tiến |
4 | Huyện Tràng Định | Xã | Tràng Định | 20903004 | 118,41 | 11.529 | Xã Đề Thám, Xã Hùng Sơn, Xã Hùng Việt |
5 | Huyện Tràng Định | Xã | Quốc Khánh | 20903005 | 168,15 | 13.962 | Xã Tri Phương, Xã Đội Cấn, Xã Quốc Khánh |
6 | Huyện Tràng Định | Xã | Kháng Chiến | 20903006 | 142,00 | 5.684 | Xã Trung Thành, Xã Tân Minh, Xã Kháng Chiến |
7 | Huyện Tràng Định | Xã | Quốc Việt | 20903007 | 117,97 | 5.906 | Xã Đào Viên, Xã Quốc Việt |
8 | Huyện Bình Gia | Xã | Bình Gia | 20907008 | 104,98 | 15.008 | Xã Hoàng Văn Thụ (huyện Bình Gia), Xã Mông Ân, Thị trấn Bình Gia |
9 | Huyện Bình Gia | Xã | Tân Văn | 20907009 | 112,06 | 9.497 | Xã Hồng Thái (huyện Bình Gia), Xã Bình La, Xã Tân Văn |
10 | Huyện Bình Gia | Xã | Hồng Phong | 20907010 | 132,98 | 6.885 | Xã Hồng Phong (huyện Bình Gia), Xã Minh Khai |
11 | Huyện Bình Gia | Xã | Hoa Thám | 20907011 | 151,78 | 6.131 | Xã Hưng Đạo, Xã Hoa Thám |
12 | Huyện Bình Gia | Xã | Quý Hòa | 20907012 | 130,28 | 3.001 | Xã Vĩnh Yên, Xã Quý Hòa |
13 | Huyện Bình Gia | Xã | Thiện Hòa | 20907013 | 160,31 | 6.771 | Xã Yên Lỗ, Xã Thiện Hòa |
14 | Huyện Bình Gia | Xã | Thiện Thuật | 20907014 | 134,50 | 7.305 | Xã Quang Trung, Xã Thiện Thuật |
15 | Huyện Bình Gia | Xã | Thiện Long | 20907015 | 167,26 | 5.774 | Xã Hòa Bình (huyện Bình Gia), Xã Tân Hòa, Xã Thiện Long |
16 | Huyện Bắc Sơn | Xã | Bắc Sơn | 20909016 | 80,46 | 16.907 | Thị trấn Bắc Sơn, Xã Long Đống, Xã Bắc Quỳnh |
17 | Huyện Bắc Sơn | Xã | Hưng Vũ | 20909017 | 133,24 | 12.122 | Xã Trấn Yên, Xã Hưng Vũ |
18 | Huyện Bắc Sơn | Xã | Vũ Lăng | 20909018 | 112,27 | 13.562 | Xã Tân Lập, Xã Tân Hương, Xã Chiêu Vũ, Xã Vũ Lăng |
19 | Huyện Bắc Sơn | Xã | Nhất Hòa | 20909019 | 143,72 | 114 | Xã Tân Thành (huyện Bắc Sơn), Xã Nhất Tiến, Xã Nhất Hòa |
20 | Huyện Bắc Sơn | Xã | Vũ Lễ | 20909020 | 92,10 | 12.944 | Xã Chiến Thắng (huyện Bắc Sơn), Xã Vũ Sơn, Xã Vũ Lễ |
21 | Huyện Bắc Sơn | Xã | Tân Tri | 20909021 | 137,61 | 11.485 | Xã Đồng Ý, Xã Vạn Thủy, Xã Tân Tri |
22 | Huyện Văn Quan | Xã | Văn Quan | 20911022 | 87,57 | 9.955 | Xã Hòa Bình (huyện Văn Quan), Xã Tú Xuyên, Thị trấn Văn Quan |
23 | Huyện Văn Quan | Xã | Điềm He | 20911023 | 103,12 | 1.134 | Xã Trấn Ninh, Xã Liên Hội, Xã Điềm He |
24 | Huyện Văn Quan | Xã | Tri Lễ | 20911024 | 243,95 | 14.432 | Xã Lương Năng, Xã Hữu Lễ, Xã Tri Lễ |
25 | Huyện Văn Quan | Xã | Yên Phúc | 20911025 | 117,93 | 16.585 | Xã An Sơn, Xã Bình Phúc, Xã Yên Phúc |
26 | Huyện Văn Quan | Xã | Tân Đoàn | 20911026 | 100,41 | 10.589 | Xã Tân Thành (huyện Cao Lộc), Xã Tràng Phái, Xã Tân Đoàn |
27 | Huyện Cao Lộc | Xã | Khánh Khê | 20913027 | 93,64 | 13.373 | Xã Xuân Long, Xã Bình Trung, Xã Khánh Khê |
28 | Huyện Văn Lãng | Xã | Na Sầm | 20905028 | 94,47 | 14.117 | Thị trấn Na Sầm, Xã Hoàng Việt, Xã Bắc Hùng |
29 | Huyện Văn Lãng | Xã | Văn Lãng | 20905029 | 132,28 | 7.689 | Xã Bắc Việt, Xã Bắc La, Xã Tân Tác, Xã Thành Hòa |
30 | Huyện Văn Lãng | Xã | Hội Hoan | 20905030 | 117,43 | 7.479 | Xã Gia Miễn, Xã Hội Hoan |
31 | Huyện Văn Lãng | Xã | Thụy Hùng | 20905031 | 108,76 | 689 | Xã Thụy Hùng (huyện Văn Lãng), Xã Thanh Long, Xã Trùng Khánh |
32 | Huyện Văn Lãng | Xã | Hoàng Văn Thụ | 20905032 | 61,70 | 41.624 | Xã Hồng Thái, Xã Hoàng Văn Thụ (huyện Văn Lãng), Xã Tân Mỹ, Xã Nhạc Kỳ, Xã Tân Thanh |
33 | Huyện Lộc Bình | Xã | Lộc Bình | 20915033 | 79,15 | 23.316 | Thị trấn Lộc Bình, Xã Khánh Xuân, Xã Đồng Bục, Xã Hữu Khánh |
34 | Huyện Lộc Bình | Xã | Mẫu Sơn | 20915034 | 136,04 | 9.655 | Xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình), Xã Yên Khoái, Xã Tú Mịch |
35 | Huyện Lộc Bình | Xã | Na Dương | 20915035 | 109,91 | 24.369 | Thị trấn Na Dương, Xã Đông Quan, Xã Tú Đoạn |
36 | Huyện Lộc Bình | Xã | Lợi Bác | 20915036 | 139,11 | 7.163 | Xã Sàn Viên, Xã Lợi Bác |
37 | Huyện Lộc Bình | Xã | Thống Nhất | 20915037 | 120,10 | 71.665 | Xã Minh Hiệp, Xã Hữu Lân, Xã Thống Nhất |
38 | Huyện Lộc Bình | Xã | Xuân Dương | 20915038 | 206,70 | 6.621 | Xã Nam Quan, Xã Ái Quốc, Xã Xuân Dương |
39 | Huyện Lộc Bình | Xã | Khuất Xá | 20915039 | 124,91 | 9.283 | Xã Tam Gia, Xã Khuất Xá |
40 | Huyện Đình Lập | Xã | Đình Lập | 20919040 | 164,66 | 9.916 | Thị trấn Đình Lập, Xã Đình Lập, Xã Bính Xá |
41 | Huyện Đình Lập | Xã | Châu Sơn | 20919041 | 301,31 | 5.948 | Xã Bắc Lãng, Xã Đồng Thắng, Xã Cường Lợi, Xã Châu Sơn, Xã Kiên Mộc |
42 | Huyện Đình Lập | Xã | Kiên Mộc | 20919042 | 417,78 | 7.976 | Xã Bắc Xa, Xã Bính Xá, Xã Kiên Mộc |
43 | Huyện Đình Lập | Xã | Thái Bình | 20919043 | 305,25 | 8.346 | Thị trấn Nông Trường Thái Bình, Xã Lâm Ca, Xã Thái Bình |
44 | Huyện Hữu Lũng | Xã | Hữu Lũng | 20921044 | 52,87 | 30.848 | Thị trấn Hữu Lũng, Xã Đồng Tân, Xã Hồ Sơn |
45 | Huyện Hữu Lũng | Xã | Tuấn Sơn | 20921045 | 111,21 | 20.611 | Xã Minh Sơn, Xã Minh Hòa, Xã Hòa Thắng |
46 | Huyện Hữu Lũng | Xã | Tân Thành | 20921046 | 64,80 | 30.611 | Xã Tân Thành (huyện Hữu Lũng), Xã Hòa Lạc, Xã Hòa Sơn |
47 | Huyện Hữu Lũng | Xã | Vân Nham | 20921047 | 81,22 | 19.497 | Xã Minh Tiến, Xã Nhật Tiến, Xã Vân Nham |
48 | Huyện Hữu Lũng | Xã | Thiện Tân | 20921048 | 93,07 | 14.827 | Xã Thanh Sơn, Xã Đồng Tiến, Xã Thiện Tân |
49 | Huyện Hữu Lũng | Xã | Yên Bình | 20921049 | 119,22 | 14.813 | Xã Hòa Bình (huyện Hữu Lũng), Xã Quyết Thắng, Xã Yên Bình |
50 | Huyện Hữu Lũng | Xã | Hữu Liên | 20921050 | 122,56 | 8.754 | Xã Yên Thịnh, Xã Hữu Liên |
51 | Huyện Hữu Lũng | Xã | Cai Kinh | 20921051 | 105,56 | 12.027 | Xã Yên Vượng, Xã Yên Sơn, Xã Cai Kinh |
52 | Huyện Chi Lăng | Xã | Chi Lăng | 20917052 | 80,21 | Xã Chi Lăng (huyện Chi Lăng), Thị trấn Chi Lăng, Thị trấn Đồng Mỏ | |
53 | Huyện Chi Lăng | Xã | Nhân Lý | 20917053 | 126,86 | 11.077 | Xã Mai Sao, Xã Bắc Thủy, Xã Lâm Sơn, Xã Nhân Lý |
54 | Huyện Chi Lăng | Xã | Chiến Thắng | 20917054 | 114,27 | 11.563 | Xã Chiến Thắng (huyện Chi Lăng), Xã Vân An, Xã Liên Sơn, Xã Vân Thủy |
55 | Huyện Chi Lăng | Xã | Quan Sơn | 20917055 | 98,20 | 7.511 | Xã Hữu Kiên, Xã Quan Sơn |
56 | Huyện Chi Lăng | Xã | Bằng Mạc | 20917056 | 117,82 | 13.647 | Xã Gia Lộc, Xã Bằng Hữu, Xã Thượng Cường, Xã Bằng Mạc |
57 | Huyện Chi Lăng | Xã | Vạn Linh | 20917057 | 126,54 | 14.197 | Xã Hòa Bình (huyện Chi Lăng), Xã Y Tịch, Xã Vạn Linh |
58 | Huyện Cao Lộc | Xã | Đồng Đăng | 20913058 | 91,57 | 24.976 | Thị trấn Đồng Đăng, Xã Thụy Hùng (huyện Cao Lộc), Xã Phú Xá, Xã Hồng Phong, Xã Bảo Lâm |
59 | Huyện Cao Lộc | Xã | Cao Lộc | 20913059 | 103,86 | 692 | Xã Lộc Yên, Xã Thanh Lòa, Xã Thạch Đạn |
60 | Huyện Cao Lộc | Xã | Công Sơn | 20913060 | 84,74 | 6.506 | Xã Hòa Cư, Xã Hải Yến, Xã Công Sơn |
61 | Huyện Cao Lộc | Xã | Ba Sơn | 20913061 | 154,96 | 10.416 | Xã Mẫu Sơn (huyện Cao Lộc), Xã Cao Lâu, Xã Xuất Lễ |
62 | Thành phố Lạng Sơn | Phường | Tam Thanh | 20901062 | 27,35 | 30.301 | Phường Tam Thanh, Xã Hoàng Đồng |
63 | Thành phố Lạng Sơn | Phường | Lương Văn Tri | 20901063 | 31,76 | 23.136 | Phường Chi Lăng, Xã Quảng Lạc |
64 | Huyện Cao Lộc | Phường | Kỳ Lừa | 20913064 | Phường Hoàng Văn Thụ, Thị trấn Cao Lộc, Xã Hợp Thành, Xã Tân Liên, Xã Gia Cát | ||
65 | Thành phố Lạng Sơn | Phường | Đông Kinh | 20901065 | 54,71 | 50.436 | Phường Vĩnh Trại, Phường Đông Kinh, Xã Yên Trạch, Xã Mai Pha |
Xem thêm
Danh sách xã phường chi tiết của từng tỉnh thành Việt Nam mới sau sắp xếp 2025:- TP Hà Nội
- TP.HCM
- Cần Thơ
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- TP Huế
- Kiên Giang
- Bắc Giang
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Tiền Giang
- Bình Định
- Hà Tĩnh
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Yên Bái
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Phú Thọ
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Bình
- Sơn La
- Long An
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long