Địa Ốc Thông Thái ra mắt danh sách phường, xã TP Hà Nội dạng bảng dễ dàng tra cứu. Với bảng này, bạn có thể nhanh chóng tìm kiếm đối chiếu tên xã phường mới và xã phường cũ trước đây (TP Hà Nội)
Bảng danh sách phường, xã TP Hà Nội
STT | Quận huyện cũ | Phân loại | Phường, xã mới | Mã XP mới | Diện tích (km²) | Dân số | Phường, xã trước sáp nhập |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Hoàn Kiếm | Phường | Hoàn Kiếm | 10105001 | 1,91 | 105.301 | Phường Hàng Bạc, Phường Hàng Bồ, Phường Hàng Buồm, Phường Hàng Đào, Phường Hàng Gai, Phường Hàng Mã, Phường Lý Thái Tổ, Phường Cửa Đông, Phường Cửa Nam, Phường Điện Biên, Phường Đồng Xuân, Phường Hàng Bông, Phường Hàng Trống, Phường Tràng Tiền |
2 | Quận Hoàn Kiếm | Phường | Cửa Nam | 10105002 | 1,68 | 52.751 | Phường Hàng Bài, Phường Phan Chu Trinh, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Cửa Nam, Phường Nguyễn Du, Phường Phạm Đình Hổ, Phường Hàng Bông (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàn Kiếm), Phường Hàng Trống (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàn Kiếm), Phường Tràng Tiền (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàn Kiếm) |
3 | Quận Ba Đình | Phường | Ba Đình | 10101003 | 2,97 | 65.023 | Phường Quán Thánh, Phường Trúc Bạch, Phường Cửa Nam, Phường Điện Biên, Phường Đội Cấn, Phường Kim Mã, Phường Ngọc Hà, Phường Thụy Khuê, Phường Cửa Đông (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàn Kiếm), Phường Đồng Xuân (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàn Kiếm) |
4 | Quận Ba Đình | Phường | Ngọc Hà | 10101004 | 2,68 | 93.536 | Phường Vĩnh Phúc, Phường Liễu Giai, Phường Cống Vị, Phường Kim Mã, Phường Ngọc Khánh, Phường Nghĩa Đô, Phường Đội Cấn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Ba Đình), Phường Ngọc Hà (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Ba Đình) |
5 | Quận Ba Đình | Phường | Giảng Võ | 10101005 | 2,60 | 97.034 | Phường Giảng Võ, Phường Cát Linh, Phường Láng Hạ, Phường Ngọc Khánh, Phường Thành Công, Phường Cống Vị (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Ngọc Hà), Phường Kim Mã (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Ba Đình, phường Ngọc Hà) |
6 | Quận Hai Bà Trưng | Phường | Hai Bà Trưng | 10107006 | 2,65 | 87.801 | Phường Đồng Nhân, Phường Phố Huế, Phường Bạch Đằng, Phường Lê Đại Hành, Phường Nguyễn Du, Phường Thanh Nhàn, Phường Phạm Đình Hổ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cửa Nam) |
7 | Quận Hai Bà Trưng | Phường | Vĩnh Tuy | 10107007 | 2,33 | 90.583 | Phường Mai Động, Phường Thanh Lương, Phường Vĩnh Hưng, Phường Vĩnh Tuy |
8 | Quận Hai Bà Trưng | Phường | Bạch Mai | 10107008 | 2,95 | 129.571 | Phường Bạch Mai, Phường Bách Khoa, Phường Quỳnh Mai, Phường Minh Khai (quận Hai Bà Trưng), Phường Đồng Tâm, Phường Lê Đại Hành, Phường Phương Mai, Phường Trương Định, Phường Thanh Nhàn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hai Bà Trưng) |
9 | Quận Đống Đa | Phường | Đống Đa | 10109009 | 2,07 | 81.358 | Phường Thịnh Quang, Phường Quang Trung (quận Đống Đa), Phường Láng Hạ, Phường Nam Đồng, Phường Ô Chợ Dừa, Phường Trung Liệt |
10 | Quận Đống Đa | Phường | Kim Liên | 10109010 | 2,46 | 109.107 | Phường Kim Liên, Phường Khương Thượng, Phường Nam Đồng, Phường Phương Liên Trung Tự, Phường Trung Liệt, Phường Phương Mai (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Bạch Mai), Phường Quang Trung (quận Đống Đa) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Đống Đa) |
11 | Quận Đống Đa | Phường | Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 10109011 | 1,92 | 105.604 | Phường Khâm Thiên, Phường Thổ Quan, Phường Văn Chương, Phường Điện Biên, Phường Hàng Bột, Phường Văn Miếu Quốc Tử Giám, Phường Cửa Nam (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàn Kiếm, phường Cửa Nam, phường Ba Đình), Phường Lê Đại Hành (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hai Bà Trưng, phường Bạch Mai), Phường Nam Đồng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Đống Đa, phường Kim Liên), Phường Nguyễn Du (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cửa Nam, phường Hai Bà Trưng), Phường Phương Liên Trung Tự (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Kim Liên) |
12 | Quận Đống Đa | Phường | Láng | 10109012 | 1,88 | 61.135 | Phường Láng Thượng, Phường Láng Hạ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Giảng Võ, phường Đống Đa), Phường Ngọc Khánh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Ngọc Hà, phường Giảng Võ) |
13 | Quận Đống Đa | Phường | Ô Chợ Dừa | 10109013 | 1,83 | 71.293 | Phường Cát Linh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Giảng Võ), Phường Điện Biên (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàn Kiếm, phường Ba Đình, phường Văn Miếu Quốc Tử Giám), Phường Thành Công (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Giảng Võ), Phường Ô Chợ Dừa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Đống Đa), Phường Trung Liệt (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Đống Đa, phường Kim Liên), Phường Hàng Bột (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Văn Miếu Quốc Tử Giám), Phường Văn Miếu Quốc Tử Giám (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Văn Miếu Quốc Tử Giám) |
14 | Quận Tây Hồ | Phường | Hồng Hà | 10103014 | 15,09 | 123.282 | Phường Chương Dương, Phường Phúc Tân, Phường Phúc Xá, Phường Nhật Tân, Phường Phú Thượng, Phường Quảng An, Phường Thanh Lương, Phường Tứ Liên, Phường Yên Phụ, Phường Bồ Đề, Phường Ngọc Thụy, Phường Bạch Đằng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hai Bà Trưng) |
15 | Quận Hoàng Mai | Phường | Lĩnh Nam | 10108015 | 10,86 | 20.706 | Phường Lĩnh Nam, Phường Thanh Trì, Phường Trần Phú, Phường Yên Sở, Phường Thanh Lương (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Vĩnh Tuy, phường Hồng Hà) |
16 | Quận Hoàng Mai | Phường | Hoàng Mai | 10108016 | 79,67 | 44.474 | Phường Giáp Bát, Phường Hoàng Liệt, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Lĩnh Nam, Phường Tân Mai, Phường Thịnh Liệt, Phường Tương Mai, Phường Trần Phú, Phường Vĩnh Hưng, Phường Yên Sở |
17 | Quận Hoàng Mai | Phường | Vĩnh Hưng | 10108017 | 4,47 | 67.561 | Phường Vĩnh Hưng, Phường Lĩnh Nam (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Lĩnh Nam, phường Hoàng Mai), Phường Thanh Trì (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Lĩnh Nam), Phường Vĩnh Tuy (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Vĩnh Tuy) |
18 | Quận Hoàng Mai | Phường | Tương Mai | 10108018 | 3,56 | 136.292 | Phường Giáp Bát, Phường Phương Liệt, Phường Mai Động (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Vĩnh Tuy), Phường Minh Khai (quận Hai Bà Trưng) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Bạch Mai), Phường Đồng Tâm (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Bạch Mai), Phường Trương Định (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Bạch Mai), Phường Hoàng Văn Thụ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàng Mai), Phường Tân Mai (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàng Mai), Phường Tương Mai (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàng Mai), Phường Vĩnh Hưng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Vĩnh Tuy, phường Hoàng Mai, phường Vĩnh Hưng) |
19 | Quận Hoàng Mai | Phường | Định Công | 10108019 | 5,34 | 85.502 | Phường Định Công, Phường Hoàng Liệt, Phường Thịnh Liệt, Xã Tân Triều, Xã Thanh Liệt, Phường Đại Kim, Phường Giáp Bát (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàng Mai, phường Tương Mai) |
20 | Huyện Thanh Trì | Phường | Hoàng Liệt | 10123020 | 4,04 | 5.582 | Phường Hoàng Liệt, Thị trấn Văn Điển, Xã Tam Hiệp (huyện Thanh Trì), Xã Thanh Liệt, Phường Đại Kim |
21 | Quận Hoàng Mai | Phường | Yên Sở | 10108021 | 5,62 | 40.948 | Phường Thịnh Liệt, Phường Yên Sở, Xã Tứ Hiệp, Phường Hoàng Liệt (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàng Mai, phường Định Công, phường Hoàng Liệt), Phường Trần Phú (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Lĩnh Nam, phường Hoàng Mai) |
22 | Quận Thanh Xuân | Phường | Thanh Xuân | 10111022 | 3,24 | 106.316 | Phường Nhân Chính, Phường Thanh Xuân Bắc, Phường Thanh Xuân Trung, Phường Thượng Đình, Phường Trung Hoà, Phường Trung Văn |
23 | Quận Thanh Xuân | Phường | Khương Đình | 10111023 | 3,10 | 86.286 | Phường Hạ Đình, Phường Khương Đình, Phường Khương Trung, Phường Đại Kim, Xã Tân Triều, Phường Thanh Xuân Trung (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Thanh Xuân), Phường Thượng Đình (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Thanh Xuân) |
24 | Quận Thanh Xuân | Phường | Phương Liệt | 10111024 | 3,20 | 81.977 | Phường Khương Mai, Phường Thịnh Liệt (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàng Mai, phường Định Công, phường Yên Sở), Phường Phương Liệt (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Tương Mai), Phường Định Công (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Định Công), Phường Khương Đình (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Khương Đình), Phường Khương Trung (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Khương Đình) |
25 | Quận Cầu Giấy | Phường | Cầu Giấy | 10113025 | 3,74 | 74.516 | Phường Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng Hậu, Phường Quan Hoa, Phường Mỹ Đình 1, Phường Mỹ Đình 2, Phường Yên Hòa |
26 | Quận Cầu Giấy | Phường | Nghĩa Đô | 10113026 | 4,34 | 125.568 | Phường Nghĩa Tân, Phường Cổ Nhuế 1, Phường Mai Dịch, Phường Nghĩa Đô, Phường Xuân La, Phường Xuân Tảo, Phường Dịch Vọng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cầu Giấy), Phường Dịch Vọng Hậu (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cầu Giấy), Phường Quan Hoa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cầu Giấy) |
27 | Quận Cầu Giấy | Phường | Yên Hòa | 10113027 | 4,10 | 77.029 | Phường Mễ Trì, Phường Nhân Chính, Phường Trung Hòa, Phường Yên Hòa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cầu Giấy) |
28 | Quận Tây Hồ | Phường | Tây Hồ | 10103028 | 10,72 | 100.122 | Phường Bưởi, Phường Phú Thượng, Phường Xuân La, Phường Nhật Tân (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hồng Hà), Phường Quảng An (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hồng Hà), Phường Tứ Liên (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hồng Hà), Phường Yên Phụ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hồng Hà), Phường Nghĩa Đô (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Ngọc Hà, phường Nghĩa Đô), Phường Thụy Khuê (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Ba Đình) |
29 | Quận Bắc Từ Liêm | Phường | Phú Thượng | 10157029 | 7,21 | 39.322 | Phường Đông Ngạc, Phường Xuân La, Phường Xuân Đỉnh, Phường Xuân Tảo, Phường Phú Thượng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hồng Hà, phường Tây Hồ) |
30 | Quận Bắc Từ Liêm | Phường | Tây Tựu | 10157030 | 7,54 | 39.436 | Phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), Phường Tây Tựu, Xã Kim Chung (huyện Hoài Đức) |
31 | Quận Bắc Từ Liêm | Phường | Phú Diễn | 10157031 | 6,29 | 74.603 | Phường Phú Diễn, Phường Cổ Nhuế 1, Phường Mai Dịch, Phường Phúc Diễn |
32 | Quận Bắc Từ Liêm | Phường | Xuân Đỉnh | 10157032 | 5,46 | 48.658 | Phường Xuân Đỉnh, Phường Cổ Nhuế 1 (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Nghĩa Đô, phường Phú Diễn), Phường Xuân La (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Nghĩa Đô, phường Tây Hồ, phường Phú Thượng), Phường Xuân Tảo (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Nghĩa Đô, phường Phú Thượng) |
33 | Quận Bắc Từ Liêm | Phường | Đông Ngạc | 10157033 | 8,85 | 83.544 | Phường Đức Thắng, Phường Cổ Nhuế 2, Phường Thụy Phương, Phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), Phường Đông Ngạc (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Thượng), Phường Xuân Đỉnh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Thượng, phường Xuân Đỉnh) |
34 | Quận Bắc Từ Liêm | Phường | Thượng Cát | 10157034 | 14,77 | 24.692 | Phường Liên Mạc, Phường Thượng Cát, Phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), Phường Tây Tựu, Phường Cổ Nhuế 2 (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Đông Ngạc), Phường Thụy Phương (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Đông Ngạc) |
35 | Quận Nam Từ Liêm | Phường | Từ Liêm | 10155035 | 10,18 | 119.997 | Phường Cầu Diễn, Phường Mễ Trì, Phường Phú Đô, Phường Mai Dịch (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Nghĩa Đô, phường Phú Diễn), Phường Mỹ Đình 1 (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cầu Giấy), Phường Mỹ Đình 2 (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cầu Giấy) |
36 | Quận Nam Từ Liêm | Phường | Xuân Phương | 10155036 | 10,81 | 104.947 | Phường Phương Canh, Phường Xuân Phương, Phường Đại Mỗ, Phường Tây Mỗ, Xã Vân Canh, Phường Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Tây Tựu, phường Đông Ngạc, phường Thượng Cát), Phường Phúc Diễn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Diễn) |
37 | Quận Nam Từ Liêm | Phường | Tây Mỗ | 10155037 | 5,56 | 46.894 | Phường Đại Mỗ, Phường Dương Nội, Xã An Khánh, Phường Tây Mỗ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Xuân Phương) |
38 | Quận Nam Từ Liêm | Phường | Đại Mỗ | 10155038 | 8,10 | 80.462 | Phường Đại Mỗ, Phường Dương Nội, Phường Mộ Lao, Phường Mễ Trì (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Yên Hòa, phường Từ Liêm), Phường Nhân Chính (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Thanh Xuân, phường Yên Hòa), Phường Trung Hòa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Thanh Xuân, phường Yên Hòa), Phường Phú Đô (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Từ Liêm), Phường Trung Văn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Thanh Xuân) |
39 | Quận Long Biên | Phường | Long Biên | 10106039 | 19,04 | 62.887 | Phường Cự Khối, Phường Phúc Đồng, Phường Thạch Bàn, Xã Bát Tràng, Phường Long Biên, Phường Bồ Đề, Phường Gia Thụy |
40 | Quận Long Biên | Phường | Bồ Đề | 10106040 | 12,94 | 120.028 | Phường Ngọc Lâm, Phường Đức Giang, Phường Gia Thụy, Phường Thượng Thanh, Phường Phúc Đồng, Phường Ngọc Thụy (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hồng Hà), Phường Bồ Đề (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hồng Hà, phường Long Biên), Phường Long Biên (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Long Biên) |
41 | Quận Long Biên | Phường | Việt Hưng | 10106041 | 41,39 | 51.787 | Phường Giang Biên, Phường Phúc Đồng, Phường Việt Hưng, Phường Phúc Lợi, Phường Gia Thụy (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Long Biên, phường Bồ Đề), Phường Đức Giang (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Bồ Đề), Phường Thượng Thanh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Bồ Đề) |
42 | Quận Long Biên | Phường | Phúc Lợi | 10106042 | 10,41 | 66.790 | Phường Thạch Bàn, Xã Cổ Bi, Phường Giang Biên (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Việt Hưng), Phường Việt Hưng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Việt Hưng), Phường Phúc Lợi (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Việt Hưng), Phường Phúc Đồng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Long Biên, phường Bồ Đề, phường Việt Hưng) |
43 | Quận Hà Đông | Phường | Hà Đông | 10127043 | 9,00 | 185.205 | Phường Phúc La, Phường Vạn Phúc, Phường Quang Trung (quận Hà Đông), Phường Đại Mỗ, Phường Hà Cầu, Phường La Khê, Phường Văn Quán, Xã Tân Triều, Phường Mộ Lao (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Đại Mỗ) |
44 | Quận Hà Đông | Phường | Dương Nội | 10127044 | 7,90 | 56.091 | Phường Dương Nội, Phường Phú La, Phường Yên Nghĩa, Xã La Phù, Phường Đại Mỗ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Xuân Phương, phường Tây Mỗ, phường Đại Mỗ, phường Hà Đông), Phường La Khê (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hà Đông) |
45 | Quận Hà Đông | Phường | Yên Nghĩa | 10127045 | 13,18 | 49.643 | Phường Đồng Mai, Phường Yên Nghĩa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Dương Nội) |
46 | Quận Hà Đông | Phường | Phú Lương | 10127046 | 9,40 | 52.024 | Phường Phú Lãm, Phường Kiến Hưng, Phường Phú Lương, Xã Cự Khê, Xã Hữu Hòa |
47 | Quận Hà Đông | Phường | Kiến Hưng | 10127047 | 6,65 | 70.833 | Phường Kiến Hưng, Phường Phú Lương, Phường Quang Trung (quận Hà Đông) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hà Đông), Phường Hà Cầu (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hà Đông), Phường Phú La (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Dương Nội) |
48 | Huyện Thanh Trì | Xã | Thanh Trì | 10123048 | 9,94 | 51.393 | Thị trấn Văn Điển, Xã Ngũ Hiệp, Xã Vĩnh Quỳnh, Xã Yên Mỹ, Xã Duyên Hà, Xã Tứ Hiệp (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Yên Sở), Phường Yên Sở (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Lĩnh Nam, phường Hoàng Mai, phường Yên Sở) |
49 | Huyện Thanh Trì | Xã | Đại Thanh | 10123049 | 18,92 | 92.557 | Xã Tam Hiệp (huyện Thanh Trì) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàng Liệt), Xã Hữu Hòa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Lương), Phường Kiến Hưng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Lương, phường Kiến Hưng), Thị trấn Văn Điển (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hoàng Liệt, xã Thanh Trì), Xã Tả Thanh Oai (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Thanh Liệt), Xã Vĩnh Quỳnh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thanh Trì) |
50 | Huyện Thanh Trì | Xã | Nam Phù | 10123050 | 13,74 | 42.772 | Xã Vạn Phúc, Xã Liên Ninh, Xã Ninh Sở, Xã Đông Mỹ, Xã Duyên Thái, Xã Ngũ Hiệp (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thanh Trì), Xã Yên Mỹ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thanh Trì), Xã Duyên Hà (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thanh Trì) |
51 | Huyện Thanh Trì | Xã | Ngọc Hồi | 10123051 | 13,35 | 43.864 | Xã Ngọc Hồi, Xã Duyên Thái, Xã Đại Áng, Xã Khánh Hà, Xã Liên Ninh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Nam Phù) |
52 | Huyện Thanh Trì | Phường | Thanh Liệt | 10123052 | 6,44 | 76.238 | Xã Tả Thanh Oai, Phường Đại Kim (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Định Công, phường Hoàng Liệt, phường Khương Đình), Phường Thanh Xuân Bắc (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Thanh Xuân), Phường Hạ Đình (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Khương Đình), Phường Văn Quán (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Hà Đông), Xã Thanh Liệt (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Định Công, phường Hoàng Liệt), Xã Tân Triều (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Định Công, phường Khương Đình, phường Hà Đông) |
53 | Huyện Thường Tín | Xã | Thượng Phúc | 10143053 | 28,91 | 45.464 | Xã Tân Minh (huyện Thường Tín), Xã Dũng Tiến, Xã Quất Động, Xã Nghiêm Xuyên, Xã Nguyễn Trãi |
54 | Huyện Thường Tín | Xã | Thường Tín | 10143054 | 28,29 | 70.739 | Thị trấn Thường Tín, Xã Tiền Phong (huyện Thường Tín), Xã Hiền Giang, Xã Hòa Bình, Xã Nhị Khê, Xã Văn Bình, Xã Văn Phú, Xã Đại Áng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Ngọc Hồi), Xã Khánh Hà (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Ngọc Hồi) |
55 | Huyện Thường Tín | Xã | Chương Dương | 10143055 | 28,89 | 59.973 | Xã Chương Dương, Xã Lê Lợi, Xã Thắng Lợi, Xã Tự Nhiên, Xã Tô Hiệu, Xã Vạn Nhất |
56 | Huyện Thường Tín | Xã | Hồng Vân | 10143056 | 24,53 | 58.685 | Xã Hà Hồi, Xã Hồng Vân, Xã Liên Phương, Xã Vân Tảo, Xã Duyên Thái (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Nam Phù, xã Ngọc Hồi), Xã Ninh Sở (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Nam Phù), Xã Đông Mỹ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Nam Phù) |
57 | Huyện Phú Xuyên | Xã | Phú Xuyên | 10149057 | 64,58 | 23.053 | Thị trấn Phú Minh, Thị trấn Phú Xuyên, Xã Hồng Thái, Xã Minh Cường, Xã Nam Phong, Xã Nam Tiến, Xã Quang Hà, Xã Văn Tự, Xã Tô Hiệu (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Chương Dương), Xã Vạn Nhất (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Chương Dương) |
58 | Huyện Phú Xuyên | Xã | Phượng Dực | 10149058 | 44,69 | 60.281 | Xã Hoàng Long, Xã Hồng Minh, Xã Phú Túc, Xã Văn Hoàng, Xã Phượng Dực |
59 | Huyện Phú Xuyên | Xã | Chuyên Mỹ | 10149059 | 35,54 | 44.859 | Xã Tân Dân (huyện Phú Xuyên), Xã Châu Can, Xã Phú Yên, Xã Vân Từ, Xã Chuyên Mỹ |
60 | Huyện Phú Xuyên | Xã | Đại Xuyên | 10149060 | 51,66 | 74.906 | Xã Bạch Hạ, Xã Khai Thái, Xã Minh Tân, Xã Phúc Tiến, Xã Quang Lãng, Xã Tri Thủy, Xã Đại Xuyên |
61 | Huyện Thanh Oai | Xã | Thanh Oai | 10141061 | 26,86 | 54.475 | Thị trấn Kim Bài, Xã Đỗ Động, Xã Kim An, Xã Phương Trung, Xã Thanh Mai, Xã Kim Thư |
62 | Huyện Thanh Oai | Xã | Bình Minh | 10141062 | 36,70 | 83.354 | Xã Bích Hòa, Xã Bình Minh, Xã Cao Viên, Xã Thanh Cao, Xã Lam Điền, Xã Cự Khê (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Lương), Phường Phú Lương (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phú Lương, phường Kiến Hưng) |
63 | Huyện Thanh Oai | Xã | Tam Hưng | 10141063 | 29,45 | 39.087 | Xã Mỹ Hưng, Xã Thanh Thùy, Xã Thanh Văn, Xã Tam Hưng |
64 | Huyện Thanh Oai | Xã | Dân Hòa | 10141064 | 38,43 | 62.755 | Xã Cao Xuân Dương, Xã Hồng Dương, Xã Liên Châu, Xã Tân Ước, Xã Dân Hòa |
65 | Huyện Ứng Hoà | Xã | Vân Đình | 10147065 | 41,60 | 60.828 | Thị trấn Vân Đình, Xã Cao Sơn Tiến, Xã Phương Tú, Xã Tảo Dương Văn |
66 | Huyện Ứng Hoà | Xã | Ứng Thiên | 10147066 | 38,40 | 53.962 | Xã Hoa Viên, Xã Liên Bạt, Xã Quảng Phú Cầu, Xã Trường Thịnh |
67 | Huyện Ứng Hoà | Xã | Hòa Xá | 10147067 | 40,42 | 69.428 | Xã Hòa Phú, Xã Thái Hòa (huyện Ứng Hòa), Xã Bình Lưu Quang, Xã Phù Lưu |
68 | Huyện Ứng Hoà | Xã | Ứng Hòa | 10147068 | 67,80 | 6.375 | Xã Đại Cường, Xã Đại Hùng, Xã Đông Lỗ, Xã Đồng Tân, Xã Kim Đường, Xã Minh Đức, Xã Trầm Lộng, Xã Trung Tú |
69 | Huyện Mỹ Đức | Xã | Mỹ Đức | 10145069 | 61,59 | 60.493 | Thị trấn Đại Nghĩa, Xã An Phú, Xã Đại Hưng, Xã Hợp Thanh, Xã Phù Lưu Tế |
70 | Huyện Mỹ Đức | Xã | Hồng Sơn | 10145070 | 189,01 | 29.875 | Xã Phùng Xá (huyện Mỹ Đức), Xã An Mỹ, Xã Hợp Tiến, Xã Lê Thanh, Xã Xuy Xá, Xã Hồng Sơn |
71 | Huyện Mỹ Đức | Xã | Phúc Sơn | 10145071 | 49,31 | 54.084 | Xã Mỹ Xuyên, Xã Phúc Lâm, Xã Thượng Lâm, Xã Tuy Lai, Xã Đồng Tâm |
72 | Huyện Mỹ Đức | Xã | Hương Sơn | 10145072 | 32,62 | 31.486 | Xã An Tiến, Xã Hùng Tiến, Xã Vạn Tín, Xã Hương Sơn |
73 | Huyện Chương Mỹ | Phường | Chương Mỹ | 10153073 | 38,90 | 87.913 | Phường Biên Giang, Thị trấn Chúc Sơn, Xã Đại Yên, Xã Ngọc Hòa, Xã Phụng Châu, Xã Tiên Phương, Xã Thuỵ Hương, Phường Đồng Mai (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Yên Nghĩa) |
74 | Huyện Chương Mỹ | Xã | Phú Nghĩa | 10153074 | 279,40 | 3.392 | Xã Đông Phương Yên, Xã Đông Sơn, Xã Thanh Bình, Xã Trung Hòa, Xã Trường Yên, Xã Phú Nghĩa |
75 | Huyện Chương Mỹ | Xã | Xuân Mai | 10153075 | 50,72 | 6.731 | Thị trấn Xuân Mai, Xã Nam Phương Tiến, Xã Thủy Xuân Tiên, Xã Tân Tiến |
76 | Huyện Chương Mỹ | Xã | Trần Phú | 10153076 | 145,29 | 7.049 | Xã Hoàng Văn Thụ, Xã Hữu Văn, Xã Mỹ Lương, Xã Trần Phú, Xã Đồng Tâm (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phúc Sơn), Xã Tân Tiến (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Xuân Mai) |
77 | Huyện Chương Mỹ | Xã | Hòa Phú | 10153077 | 109,07 | 48.822 | Xã Hòa Phú (huyện Chương Mỹ), Xã Đồng Lạc, Xã Hồng Phú, Xã Thượng Vực, Xã Văn Võ, Xã Kim Thư (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thanh Oai) |
78 | Huyện Chương Mỹ | Xã | Quảng Bị | 10153078 | 37,14 | 62.968 | Xã Hoàng Diệu, Xã Hợp Đồng, Xã Quảng Bị, Xã Tốt Động, Xã Lam Điền (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Bình Minh) |
79 | Huyện Ba Vì | Xã | Minh Châu | 10151079 | 39,68 | 44.358 | Xã Minh Châu, Thị trấn Tây Đằng, Xã Chu Minh |
80 | Huyện Ba Vì | Xã | Quảng Oai | 10151080 | 49,26 | 59.001 | Xã Cam Thượng, Xã Đông Quang, Xã Tiên Phong, Xã Thụy An, Thị trấn Tây Đằng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Minh Châu), Xã Chu Minh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Minh Châu) |
81 | Huyện Ba Vì | Xã | Vật Lại | 10151081 | 51,75 | 58.579 | Xã Thái Hòa, Xã Phú Sơn (huyện Ba Vì), Xã Đồng Thái, Xã Phú Châu, Xã Vật Lại |
82 | Huyện Ba Vì | Xã | Cổ Đô | 10151082 | 53,25 | 70.706 | Xã Phú Cường (huyện Ba Vì), Xã Cổ Đô, Xã Phong Vân, Xã Phú Hồng, Xã Phú Đông, Xã Vạn Thắng |
83 | Huyện Ba Vì | Xã | Bất Bạt | 10151083 | 56,43 | 40.066 | Xã Thuần Mỹ, Xã Tòng Bạt, Xã Sơn Đà, Xã Cẩm Lĩnh, Xã Minh Quang |
84 | Huyện Ba Vì | Xã | Suối Hai | 10151084 | 51,56 | 35.201 | Xã Ba Trại, Xã Tản Lĩnh, Xã Thụy An (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Quảng Oai), Xã Cẩm Lĩnh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Bất Bạt) |
85 | Huyện Ba Vì | Xã | Ba Vì | 10151085 | 125,40 | 11.372 | Xã Ba Vì, Xã Khánh Thượng, Xã Minh Quang (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Bất Bạt) |
86 | Huyện Ba Vì | Xã | Yên Bài | 10151086 | 68,19 | 21.416 | Xã Vân Hòa, Xã Yên Bài, Xã Thạch Hòa |
87 | Thị xã Sơn Tây | Phường | Sơn Tây | 10129087 | 23,08 | 71.301 | Phường Ngô Quyền, Phường Phú Thịnh, Phường Viên Sơn, Xã Đường Lâm, Phường Trung Hưng, Phường Sơn Lộc, Xã Thanh Mỹ |
88 | Thị xã Sơn Tây | Phường | Tùng Thiện | 10129088 | 32,34 | 42.052 | Phường Xuân Khanh, Phường Trung Sơn Trầm, Xã Xuân Sơn, Phường Trung Hưng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Sơn Tây), Phường Sơn Lộc (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Sơn Tây), Xã Thanh Mỹ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Sơn Tây) |
89 | Thị xã Sơn Tây | Xã | Đoài Phương | 10129089 | 57,10 | 39.828 | Xã Kim Sơn, Xã Sơn Đông, Xã Cổ Đông |
90 | Huyện Phúc Thọ | Xã | Phúc Thọ | 10131090 | 39,66 | 75.425 | Thị trấn Phúc Thọ, Xã Long Thượng, Xã Phúc Hòa, Xã Phụng Thượng, Xã Tích Lộc, Xã Trạch Mỹ Lộc |
91 | Huyện Phúc Thọ | Xã | Phúc Lộc | 10131091 | 70,50 | 28.236 | Xã Nam Hà, Xã Sen Phương, Xã Vân Phúc, Xã Võng Xuyên, Xã Xuân Đình |
92 | Huyện Phúc Thọ | Xã | Hát Môn | 10131092 | 37,67 | 72.227 | Xã Tam Hiệp (huyện Phúc Thọ), Xã Hiệp Thuận, Xã Liên Hiệp, Xã Ngọc Tảo, Xã Tam Thuấn, Xã Thanh Đa, Xã Hát Môn |
93 | Huyện Thạch Thất | Xã | Thạch Thất | 10135093 | 31,93 | 57.645 | Thị trấn Liên Quan, Xã Cẩm Yên, Xã Đại Đồng, Xã Kim Quan, Xã Lại Thượng, Xã Phú Kim |
94 | Huyện Thạch Thất | Xã | Hạ Bằng | 10135094 | 32,14 | 38.721 | Xã Cần Kiệm, Xã Đồng Trúc, Xã Bình Yên, Xã Hạ Bằng, Xã Tân Xã, Xã Phú Cát |
95 | Huyện Thạch Thất | Xã | Tây Phương | 10135095 | 31,10 | 99.874 | Xã Phùng Xá (huyện Thạch Thất), Xã Hương Ngải, Xã Lam Sơn, Xã Thạch Xá, Xã Quang Trung, Thị trấn Quốc Oai, Xã Ngọc Liệp, Xã Phượng Sơn |
96 | Huyện Thạch Thất | Xã | Hòa Lạc | 10135096 | 41,11 | 30.864 | Xã Tiến Xuân, Xã Thạch Hòa, Xã Cổ Đông (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Đoài Phương), Xã Bình Yên (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Hạ Bằng), Xã Hạ Bằng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Hạ Bằng), Xã Tân Xã (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Hạ Bằng) |
97 | Huyện Thạch Thất | Xã | Yên Xuân | 10135097 | 90,41 | 27.707 | Xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai), Xã Yên Bình, Xã Yên Trung, Xã Tiến Xuân (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Hòa Lạc), Xã Thạch Hòa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Yên Bài, xã Hòa Lạc) |
98 | Huyện Quốc Oai | Xã | Quốc Oai | 10139098 | 24,00 | 63.344 | Xã Thạch Thán, Xã Sài Sơn, Xã Ngọc Mỹ, Thị trấn Quốc Oai (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Tây Phương), Xã Phượng Sơn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Tây Phương) |
99 | Huyện Quốc Oai | Xã | Hưng Đạo | 10139099 | 122,43 | 9.354 | Xã Cộng Hoà, Xã Đồng Quang, Xã Hưng Đạo |
100 | Huyện Quốc Oai | Xã | Kiều Phú | 10139100 | 34,49 | 60.885 | Xã Cấn Hữu, Xã Liệp Nghĩa, Xã Tuyết Nghĩa, Xã Ngọc Liệp (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Tây Phương), Xã Quang Trung (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Tây Phương), Xã Ngọc Mỹ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Quốc Oai) |
101 | Huyện Quốc Oai | Xã | Phú Cát | 10139101 | 51,21 | 43.339 | Xã Đông Yên, Xã Hoà Thạch, Xã Phú Mãn, Xã Phú Cát (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Hạ Bằng) |
102 | Huyện Hoài Đức | Xã | Hoài Đức | 10137102 | 105,04 | 47.509 | Thị trấn Trạm Trôi, Xã Di Trạch, Xã Đức Giang, Xã Đức Thượng, Phường Tây Tựu, Xã Tân Lập, Xã Kim Chung (huyện Hoài Đức) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Tây Tựu) |
103 | Huyện Hoài Đức | Xã | Dương Hòa | 10137103 | 17,41 | 58.830 | Xã Cát Quế, Xã Dương Liễu, Xã Đắc Sở, Xã Minh Khai, Xã Yên Sở |
104 | Huyện Hoài Đức | Xã | Sơn Đồng | 10137104 | 21,57 | 63.267 | Xã Lại Yên, Xã Sơn Đồng, Xã Tiền Yên, Xã An Khánh, Xã Song Phương, Xã Vân Côn, Xã An Thượng, Xã Vân Canh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Xuân Phương) |
105 | Huyện Hoài Đức | Xã | An Khánh | 10137105 | 45,09 | 20.104 | Xã Đông La, Phường Dương Nội (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Tây Mỗ, phường Đại Mỗ, phường Dương Nội), Xã An Khánh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Tây Mỗ, xã Sơn Đồng), Xã La Phù (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Dương Nội), Xã Song Phương (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Sơn Đồng), Xã Vân Côn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Sơn Đồng), Xã An Thượng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Sơn Đồng) |
106 | Huyện Đan Phượng | Xã | Đan Phượng | 10133106 | 15,30 | 47.629 | Thị trấn Phùng, Xã Đồng Tháp, Xã Song Phượng, Xã Thượng Mỗ, Xã Đan Phượng |
107 | Huyện Đan Phượng | Xã | Ô Diên | 10133107 | 32,06 | 97.506 | Xã Hạ Mỗ, Xã Tân Hội, Xã Liên Hà (huyện Đan Phượng), Xã Hồng Hà, Xã Liên Hồng, Xã Liên Trung, Phường Tây Tựu (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Tây Tựu, phường Đông Ngạc, phường Thượng Cát, xã Hoài Đức), Xã Tân Lập (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Hoài Đức) |
108 | Huyện Đan Phượng | Xã | Liên Minh | 10133108 | 20,98 | 23.443 | Xã Phương Đình, Xã Trung Châu, Xã Thọ Xuân, Xã Thọ An, Xã Hồng Hà, Xã Tiến Thịnh |
109 | Huyện Gia Lâm | Xã | Gia Lâm | 10119109 | 37,61 | 20.189 | Xã Dương Xá, Xã Kiêu Kỵ, Thị trấn Trâu Quỳ, Phường Thạch Bàn, Xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm), Xã Cổ Bi, Xã Đa Tốn, Xã Bát Tràng |
110 | Huyện Gia Lâm | Xã | Thuận An | 10119110 | 315,81 | 22.625 | Xã Dương Quang, Xã Lệ Chi, Xã Đặng Xá, Xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Gia Lâm) |
111 | Huyện Gia Lâm | Xã | Bát Tràng | 10119111 | 20,67 | 48.987 | Xã Kim Đức, Phường Cự Khối (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Long Biên), Phường Thạch Bàn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Long Biên, phường Phúc Lợi, xã Gia Lâm), Thị trấn Trâu Quỳ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Gia Lâm), Xã Đa Tốn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Gia Lâm), Xã Bát Tràng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Long Biên, xã Gia Lâm) |
112 | Huyện Gia Lâm | Xã | Phù Đổng | 10119112 | 41,62 | 111.484 | Thị trấn Yên Viên, Xã Ninh Hiệp, Xã Phù Đổng, Xã Thiên Đức, Xã Yên Thường, Xã Yên Viên, Xã Cổ Bi (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Phúc Lợi, xã Gia Lâm), Xã Đặng Xá (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thuận An) |
113 | Huyện Đông Anh | Xã | Thư Lâm | 10117113 | 43,84 | 102.580 | Xã Thụy Lâm, Xã Vân Hà, Xã Xuân Nộn, Thị trấn Đông Anh, Xã Liên Hà (huyện Đông Anh), Xã Dục Tú, Xã Nguyên Khê, Xã Uy Nỗ, Xã Việt Hùng |
114 | Huyện Đông Anh | Xã | Đông Anh | 10117114 | 48,68 | 118.183 | Xã Cổ Loa, Xã Đông Hội, Xã Mai Lâm, Thị trấn Đông Anh, Xã Tàm Xá, Xã Tiên Dương, Xã Vĩnh Ngọc, Xã Xuân Canh, Xã Liên Hà (huyện Đông Anh) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Dục Tú (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Uy Nỗ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Việt Hùng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm) |
115 | Huyện Đông Anh | Xã | Phúc Thịnh | 10117115 | 42,63 | 95.951 | Xã Bắc Hồng, Xã Nam Hồng, Xã Vân Nội, Xã Vĩnh Ngọc, Xã Nguyên Khê (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Xuân Nộn (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Tiên Dương (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Đông Anh), Thị trấn Đông Anh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm, xã Đông Anh) |
116 | Huyện Đông Anh | Xã | Thiên Lộc | 10117116 | 27,96 | 74.597 | Xã Võng La, Xã Kim Chung (huyện Đông Anh), Xã Đại Mạch, Xã Kim Nỗ, Xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), Xã Hải Bối |
117 | Huyện Đông Anh | Xã | Vĩnh Thanh | 10117117 | 37,37 | 19.291 | Xã Tàm Xá (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Đông Anh), Xã Xuân Canh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Đông Anh), Xã Vĩnh Ngọc (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Đông Anh, xã Phúc Thịnh), Xã Kim Chung (huyện Đông Anh) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thiên Lộc), Xã Hải Bối (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thiên Lộc), Xã Kim Nỗ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thiên Lộc) |
118 | Huyện Mê Linh | Xã | Mê Linh | 10125118 | 34,97 | 62.197 | Xã Tráng Việt, Xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), Xã Văn Khê, Xã Mê Linh, Xã Đại Thịnh, Xã Hồng Hà, Xã Liên Hà (huyện Đan Phượng) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Ô Diên), Xã Liên Hồng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Ô Diên), Xã Liên Trung (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Ô Diên), Xã Đại Mạch (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thiên Lộc) |
119 | Huyện Mê Linh | Xã | Yên Lãng | 10125119 | 38,20 | 18.459 | Xã Chu Phan, Xã Hoàng Kim, Xã Liên Mạc, Xã Thạch Đà, Xã Văn Khê, Xã Tiến Thịnh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Liên Minh), Xã Trung Châu (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Liên Minh), Xã Thọ Xuân (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Liên Minh), Xã Thọ An (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Liên Minh), Xã Hồng Hà (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Liên Minh, xã Mê Linh) |
120 | Huyện Mê Linh | Xã | Tiến Thắng | 10125120 | 36,34 | 64.246 | Xã Tam Đồng, Xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập, Xã Đại Thịnh, Xã Kim Hoa, Xã Thanh Lâm, Xã Văn Khê (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Ô Diên, xã Mê Linh, xã Yên Lãng), Xã Thạch Đà (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Yên Lãng) |
121 | Huyện Mê Linh | Xã | Quang Minh | 10125121 | 32,17 | 69.623 | Thị trấn Chi Đông, Thị trấn Quang Minh, Xã Mê Linh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Mê Linh), Xã Tiền Phong (huyện Mê Linh) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thiên Lộc, xã Mê Linh), Xã Đại Thịnh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Mê Linh, xã Tiến Thắng), Xã Kim Hoa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Tiến Thắng), Xã Thanh Lâm (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Tiến Thắng) |
122 | Huyện Sóc Sơn | Xã | Sóc Sơn | 10115122 | 68,24 | 117.876 | Thị trấn Sóc Sơn, Xã Tân Minh, Xã Đông Xuân (huyện Sóc Sơn), Xã Phù Lỗ, Xã Phù Linh, Xã Tiên Dược, Xã Mai Đình, Xã Phú Minh, Xã Quang Tiến |
123 | Huyện Sóc Sơn | Xã | Đa Phúc | 10115123 | 55,32 | 83.649 | Xã Bắc Phú, Xã Đức Hoà, Xã Kim Lũ, Xã Tân Hưng, Xã Việt Long, Xã Xuân Giang, Xã Xuân Thu |
124 | Huyện Sóc Sơn | Xã | Nội Bài | 10115124 | 51,64 | 70.469 | Xã Phú Cường (huyện Sóc Sơn), Xã Hiền Ninh, Xã Thanh Xuân, Xã Mai Đình (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Sóc Sơn), Xã Phú Minh (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Sóc Sơn), Xã Quang Tiến (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Sóc Sơn) |
125 | Huyện Sóc Sơn | Xã | Trung Giã | 10115125 | 77,52 | 61.315 | Xã Bắc Sơn, Xã Hồng Kỳ, Xã Nam Sơn, Xã Trung Giã |
126 | Huyện Sóc Sơn | Xã | Kim Anh | 10115126 | 52,80 | 48.564 | Xã Tân Dân (huyện Sóc Sơn), Xã Minh Phú, Xã Minh Trí |
Xem thêm
Danh sách xã phường chi tiết của từng tỉnh thành Việt Nam mới sau sắp xếp 2025:- TP Hà Nội
- TP.HCM
- Cần Thơ
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- TP Huế
- Kiên Giang
- Bắc Giang
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Tiền Giang
- Bình Định
- Hà Tĩnh
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Yên Bái
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Phú Thọ
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Bình
- Sơn La
- Long An
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long