Qamdo (chữ Tạng: ཆབ་མདོ་ས་ཁུལ་; Wylie: chab-mdo-sa-khul; ZWPY: Qamdo Sakü; giản thể: 昌都地区; phồn thể: 昌都地區; bính âm: Chāngdū Dìqū, Hán Việt:Xương Đô địa khu) là một đơn vị hành chính tại miền đông Khu tự trị Tây Tạng, bao gồm trấn...
Lhasa (phiên âm “La-sa”, chữ Tạng: ལྷ་ས་; Wylie: lha sa; phương ngữ Lhasa IPA: [ʹl̥ʰásə hoặc ʹl̥ʰɜ́ːsə]; giản thể: 拉萨; phồn thể: 拉薩; bính âm: Lāsà, Hán Việt: Lạp Tát), đôi khi được viết là Llasa, là thủ đô truyền thống...
Nagqu (chữ Tạng: ནག་ཆུ་ས་ཁུལ; Wylie: Nag-chu Sa-khul; tiếng Trung: 那曲地区; bính âm: Nàqū Dìqū, Hán Việt:Na Khúc địa khu) là một địa cấp thị ở khu tự trị Tây Tạng. Thành phố Nagqu cấp tỉnh đã được Hội đồng Nhà nước...
Ngari (Tạng: མངའ་རིས་ས་ཁུལ་; Wylie: mnga’ ris sa khul; Trung văn giản thể: 阿里地区; phồn thể: 阿里地區; bính âm: Ālǐ Dìqū; Hán Việt: A Lý địa khu) là một đơn vị hành chính của Khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc....
Hohhot (tiếng Mông Cổ: , Kökeqota, nghĩa là “thành phố xanh”; chữ Hán giản thể: 呼和浩特市, bính âm: Hūhéhàotè Shì, âm Hán Việt: Hô Hòa Hạo Đặc thị hoặc Hồi Hột), đôi khi còn viết thành Huhehot hay Huhhot, là một địa cấp thị tại Khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân...
Châu tự trị Mông Cổ Bác Nhĩ Tháp Lạp (chữ Hán giản thể: 博尔塔拉蒙古自治州, chữ Hán phồn thể: 博爾塔拉蒙古自治州, bính âm: Bó’ěrtǎlā Měnggǔ Zìzhìzhōu, tiếng Mông Cổ dạng chữ Cyril: Борталын Монгол өөртөө засах тойрог, Tiếng Duy Ngô Nhĩ: بۆرتالا...
Hulunbuir (tiếng Mông Cổ: Kölün buyir, tiếng Mông Cổ viết bằng chữ Kirin: Хөлөнбуйр, Khölönbuir; chữ Hán giản thể: 呼伦贝尔, bính âm: Hūlúnbèi’ěr, âm Hán Việt: Hô Luân Bối Nhĩ) là một địa cấp thị nằm phía đông bắc của...