
An Biên là một Huyện thuộc Kiên Giang. Huyện An Biên có mã bưu chính là 92500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện An Biên. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện An Biên mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện An Biên | 918 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện An Biên | 91800 |
3 | Huyện ủy huyện An Biên | 91801 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện An Biên | 91802 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện An Biên | 91803 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện An Biên | 91804 |
7 | Thị trấn Thứ Ba huyện An Biên | 91806 |
8 | Xã Hưng Yên huyện An Biên | 91807 |
9 | Xã Tây Yên A huyện An Biên | 91808 |
10 | Xã Tây Yên huyện An Biên | 91809 |
11 | Xã Nam Yên huyện An Biên | 91810 |
12 | Xã Nam Thái huyện An Biên | 91811 |
13 | Xã Nam Thái A huyện An Biên | 91812 |
14 | Xã Đông Thái huyện An Biên | 91813 |
15 | Xã Đông Yên huyện An Biên | 91814 |
16 | Bưu cục phát An Biên huyện An Biên | 91850 |
17 | Bưu cục Thứ 7 huyện An Biên | 91851 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện An Biên theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Biên | 922400 | Bưu cục cấp 2 An Biên | Khu Vực 2, Thị Trấn Thứ Ba, Huyện An Biên |
2 | Huyện An Biên | 922510 | Bưu cục cấp 3 Thứ 7 | Ấp Bảy Chợ, Xã Đông Thái, Huyện An Biên |
3 | Huyện An Biên | 922470 | Điểm BĐVHX Nam Thái | Ấp Sáu Đình, Xã Nam Thái, Huyện An Biên |
4 | Huyện An Biên | 922410 | Điểm BĐVHX Hưng Yên | Ấp Xẻo Rô, Xã Hưng Yên, Huyện An Biên |
5 | Huyện An Biên | 922530 | Điểm BĐVHX Đông Yên | Ấp Xẻo Đước 2, Xã Đông Yên, Huyện An Biên |
6 | Huyện An Biên | 922440 | Điểm BĐVHX Tây Yên | Ấp Thứ 1, Xã Tây Yên, Huyện An Biên |
7 | Huyện An Biên | 922430 | Điểm BĐVHX Tây Yên A | Ấp Rẫy Mới, Xã Tây Yên A, Huyện An Biên |
8 | Huyện An Biên | 922450 | Điểm BĐVHX Nam Yên | Ấp Ba Biển B, Xã Nam Yên, Huyện An Biên |
9 | Huyện An Biên | 922490 | Điểm BĐVHX Nam Thái A | Ấp Bảy Biển, Xã Nam Thái A, Huyện An Biên |
10 | Huyện An Biên | 922411 | Đại lý bưu điện Xẻo Rô | Ấp Xẻo Rô, Xã Hưng Yên, Huyện An Biên |
11 | Huyện An Biên | 922526 | Đại lý bưu điện Kênh Làng 1 | Ấp Kinh Làng Đông, Xã Đông Thái, Huyện An Biên |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái