
Cầu Kè là một Huyện thuộc Trà Vinh. Huyện Cầu Kè có mã bưu chính là 87300 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Cầu Kè. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Cầu Kè mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Cầu Kè | 873 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Cầu Kè | 87300 |
3 | Huyện ủy huyện Cầu Kè | 87301 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Cầu Kè | 87302 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè | 87303 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cầu Kè | 87304 |
7 | Thị trấn Cầu Kè huyện Cầu Kè | 87306 |
8 | Xã Hòa Ân huyện Cầu Kè | 87307 |
9 | Xã Thạnh Phú huyện Cầu Kè | 87308 |
10 | Xã Thông Hòa huyện Cầu Kè | 87309 |
11 | Xã Tam Ngãi huyện Cầu Kè | 87310 |
12 | Xã An Phú Tân huyện Cầu Kè | 87311 |
13 | Xã Hoà Tân huyện Cầu Kè | 87312 |
14 | Xã Châu Điền huyện Cầu Kè | 87313 |
15 | Xã Phong Thạnh huyện Cầu Kè | 87314 |
16 | Xã Phong Phú huyện Cầu Kè | 87315 |
17 | Xã Ninh Thới huyện Cầu Kè | 87316 |
18 | Bưu cục phát Cầu Kè huyện Cầu Kè | 87350 |
19 | Bưu điện văn hóa xã Tân Quy huyện Cầu Kè | 87351 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Cầu Kè theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cầu Kè | 942100 | Bưu cục cấp 2 Cầu Kè | Khóm 4, Thị Trấn Cầu Kè, Huyện Cầu Kè |
2 | Huyện Cầu Kè | 942240 | Điểm BĐVHX Phong Phú | Ấp Kinh Xáng, Xã Phong Phú, Huyện Cầu Kè |
3 | Huyện Cầu Kè | 942220 | Điểm BĐVHX Ninh Thới | Ấp Mỹ Văn, Xã Ninh Thới, Huyện Cầu Kè |
4 | Huyện Cầu Kè | 942180 | Điểm BĐVHX An Phú Tân | Ấp An Trại, Xã An Phú Tân, Huyện Cầu Kè |
5 | Huyện Cầu Kè | 942250 | Điểm BĐVHX Phong Thạnh | Ấp 2, Xã Phong Thạnh, Huyện Cầu Kè |
6 | Huyện Cầu Kè | 942120 | Điểm BĐVHX Châu Điền | Ấp Ô Tưng A, Xã Châu Điền, Huyện Cầu Kè |
7 | Huyện Cầu Kè | 942200 | Điểm BĐVHX Hòa Tân | Ấp Chông Nô 3, Xã Hoà Tân, Huyện Cầu Kè |
8 | Huyện Cầu Kè | 942150 | Điểm BĐVHX Hòa Ân | Ấp Trà Kháo, Xã Hoà Ân, Huyện Cầu Kè |
9 | Huyện Cầu Kè | 942170 | Điểm BĐVHX Tam Ngãi | Ấp Bà My, Xã Tam Ngãi, Huyện Cầu Kè |
10 | Huyện Cầu Kè | 942160 | Điểm BĐVHX Thông Hòa | Ấp Trà Ốp, Xã Thông Hoà, Huyện Cầu Kè |
11 | Huyện Cầu Kè | 942140 | Điểm BĐVHX Thạnh Phú | Ấp 3, Xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè |
12 | Huyện Cầu Kè | 942181 | Điểm BĐVHX Tân Qui | Ấp Tân Quy 2, Xã An Phú Tân, Huyện Cầu Kè |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái