
Châu Thành là một Huyện thuộc Kiên Giang. Huyện Châu Thành có mã bưu chính là 91300 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Thành. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Châu Thành mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | 917 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Châu Thành | 91700 |
3 | Huyện ủy huyện Châu Thành | 91701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành | 91702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 91703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Thành | 91704 |
7 | Thị trấn Minh Lương huyện Châu Thành | 91706 |
8 | Xã Giục Tượng huyện Châu Thành | 91707 |
9 | Xã Mong Thọ B huyện Châu Thành | 91708 |
10 | Xã Mong Thọ huyện Châu Thành | 91709 |
11 | Xã Mong Thọ A huyện Châu Thành | 91710 |
12 | Xã Thạnh Lộc huyện Châu Thành | 91711 |
13 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp huyện Châu Thành | 91712 |
14 | Xã Vĩnh Hoà Phú huyện Châu Thành | 91713 |
15 | Xã Bình An huyện Châu Thành | 91714 |
16 | Xã Minh Hòa huyện Châu Thành | 91715 |
17 | Bưu cục phát Châu Thành huyện Châu Thành | 91750 |
18 | Bưu cục Mong Thọ B huyện Châu Thành | 91751 |
19 | Bưu cục Đại học Kiên Giang huyện Châu Thành | 91752 |
20 | Bưu điện văn hóa xã Minh Hưng huyện Châu Thành | 91753 |
21 | Bưu điện văn hóa xã Thạnh Lợi huyện Châu Thành | 91754 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Thành theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | 923000 | Bưu cục cấp 2 Châu Thành | Khu Phố Minh Phú, Thị Trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành |
2 | Huyện Châu Thành | 923070 | Điểm BĐVHX Tà Niên | Ấp Vĩnh Thành B, Xã Vĩnh Hoà Hiệp, Huyện Châu Thành |
3 | Huyện Châu Thành | 923080 | Điểm BĐVHX Bình An | Ấp An Bình, Xã Bình An, Huyện Châu Thành |
4 | Huyện Châu Thành | 923030 | Bưu cục cấp 3 Mong Thọ B | Ấp Phước Ninh, Xã Mong Thọ B, Huyện Châu Thành |
5 | Huyện Châu Thành | 923010 | Điểm BĐVHX Giục Tượng | Ấp Tân Tiến, Xã Giục Tượng, Huyện Châu Thành |
6 | Huyện Châu Thành | 923100 | Điểm BĐVHX Minh Hòa | Ấp Bình Lợi, Xã Minh Hoà, Huyện Châu Thành |
7 | Huyện Châu Thành | 923060 | Điểm BĐVHX Thạnh Lộc | Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành |
8 | Huyện Châu Thành | 923050 | Điểm BĐVHX Mong Thọ A | Ấp Hòa Ninh, Xã Mong Thọ A, Huyện Châu Thành |
9 | Huyện Châu Thành | 923130 | Điểm BĐVHX Mong Thọ | Ấp Hòa Phú, Xã Mong Thọ, Huyện Châu Thành |
10 | Huyện Châu Thành | 923109 | Điểm BĐVHX Minh Hưng | Ấp Minh Hưng, Xã Minh Hoà, Huyện Châu Thành |
11 | Huyện Châu Thành | 923057 | Điểm BĐVHX Thạnh Lợi | Ấp Thạnh Lợi, Xã Mong Thọ A, Huyện Châu Thành |
12 | Huyện Châu Thành | 923126 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Phú | Ấp Vĩnh Hoà 1, Xã Vĩnh Hòa Phú, Huyện Châu Thành |
13 | Huyện Châu Thành | 923077 | Bưu cục cấp 3 Đại học Kiên Giang | Số 07, Ấp Hòa Thuận, Xã Vĩnh Hoà Hiệp, Huyện Châu Thành |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái