
Châu Thành là một Huyện thuộc Trà Vinh. Huyện Châu Thành có mã bưu chính là 87900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Thành. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Châu Thành mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | 879 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Châu Thành | 87900 |
3 | Huyện ủy huyện Châu Thành | 87901 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành | 87902 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 87903 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Thành | 87904 |
7 | Thị trấn Châu Thành huyện Châu Thành | 87906 |
8 | Xã Phước Hảo huyện Châu Thành | 87907 |
9 | Xã Hưng Mỹ huyện Châu Thành | 87908 |
10 | Xã Hòa Thuận huyện Châu Thành | 87909 |
11 | Xã Hòa Lợi huyện Châu Thành | 87910 |
12 | Xã Đa Lộc huyện Châu Thành | 87911 |
13 | Xã Lương Hoà A huyện Châu Thành | 87912 |
14 | Xã Lương Hòa huyện Châu Thành | 87913 |
15 | Xã Nguyệt Hóa huyện Châu Thành | 87914 |
16 | Xã Song Lộc huyện Châu Thành | 87915 |
17 | Xã Thanh Mỹ huyện Châu Thành | 87916 |
18 | Xã Mỹ Chánh huyện Châu Thành | 87917 |
19 | Xã Hòa Minh huyện Châu Thành | 87918 |
20 | Xã Long Hòa huyện Châu Thành | 87919 |
21 | Bưu cục phát Châu Thành huyện Châu Thành | 87950 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Thành theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | 942600 | Bưu cục cấp 2 Châu Thành | Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 20, Khóm 2, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành |
2 | Huyện Châu Thành | 942690 | Điểm BĐVHX Hòa Minh | Ấp Đại Thôn A, Xã Hoà Minh, Huyện Châu Thành |
3 | Huyện Châu Thành | 942770 | Điểm BĐVHX Lương Hòa | Ấp Sâm Bua, Xã Lương Hoà, Huyện Châu Thành |
4 | Huyện Châu Thành | 942840 | Điểm BĐVHX Mỹ Chánh | Ấp Đầu Giồng A, Xã Mỹ Chánh, Huyện Châu Thành |
5 | Huyện Châu Thành | 942650 | Điểm BĐVHX Phước Hảo | Ấp Đại Thôn, Xã Phước Hảo, Huyện Châu Thành |
6 | Huyện Châu Thành | 942820 | Điểm BĐVHX Thanh Mỹ | Ấp Kinh Xuôi, Xã Thanh Mỹ, Huyện Châu Thành |
7 | Huyện Châu Thành | 942730 | Điểm BĐVHX Hòa Lợi | Ấp Qui Nông A, Xã Hoà Lợi, Huyện Châu Thành |
8 | Huyện Châu Thành | 942750 | Điểm BĐVHX Hòa Thuận | Ấp Bích Trì, Xã Hoà Thuận, Huyện Châu Thành |
9 | Huyện Châu Thành | 942710 | Điểm BĐVHX Hưng Mỹ | Ấp Đại Thôn, Xã Hưng Mỹ, Huyện Châu Thành |
10 | Huyện Châu Thành | 942630 | Điểm BĐVHX Đa Lộc | Ấp Hương Phụ A, Xã Đa Lộc, Huyện Châu Thành |
11 | Huyện Châu Thành | 942800 | Điểm BĐVHX Song Lộc | Ấp Phú Lân, Xã Song Lộc, Huyện Châu Thành |
12 | Huyện Châu Thành | 942670 | Điểm BĐVHX Long Hòa | Ấp Rạch Gốc, Xã Long Hoà, Huyện Châu Thành |
13 | Huyện Châu Thành | 942790 | Điểm BĐVHX Nguyệt Hóa | Ấp Cổ Tháp B, Xã Nguyệt Hoá, Huyện Châu Thành |
14 | Huyện Châu Thành | 942860 | Điểm BĐVHX Lương Hòa A | Ấp Ô Bắp, Xã Lương Hòa A, Huyện Châu Thành |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái