
Điện Biên Đông là một Huyện thuộc Điện Biên. Huyện Điện Biên Đông có mã bưu chính là 3275 – 327900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Điện Biên Đông. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Điện Biên Đông mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Điện Biên Đông | 323 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Điện Biên Đông | 32300 |
3 | Huyện ủy huyện Điện Biên Đông | 32301 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Điện Biên Đông | 32302 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông | 32303 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Điện Biên Đông | 32304 |
7 | Thị trấn Điện Biên Đông huyện Điện Biên Đông | 32306 |
8 | Xã Phì Nhừ huyện Điện Biên Đông | 32307 |
9 | Xã Chiềng Sơ huyện Điện Biên Đông | 32308 |
10 | Xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông | 32309 |
11 | Xã Na Son huyện Điện Biên Đông | 32310 |
12 | Xã Pu Nhi huyện Điện Biên Đông | 32311 |
13 | Xã Nong U huyện Điện Biên Đông | 32312 |
14 | Xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông | 32313 |
15 | Xã Phình Giàng huyện Điện Biên Đông | 32314 |
16 | Xã Pú Hồng huyện Điện Biên Đông | 32315 |
17 | Xã Tìa Dình huyện Điện Biên Đông | 32316 |
18 | Xã Háng Lìa huyện Điện Biên Đông | 32317 |
19 | Xã Luân Giói huyện Điện Biên Đông | 32318 |
20 | Xã Mường Luân huyện Điện Biên Đông | 32319 |
21 | Bưu cục phát Điện Biên Đông huyện Điện Biên Đông | 32350 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Điện Biên Đông theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Điện Biên Đông | 382000 | Bưu cục cấp 2 Điện Biên Đông | Tổ Dân Cư Số 2, Thị trấn Điện Biên Đông, Huyện Điện Biên Đông |
2 | Huyện Điện Biên Đông | 382240 | Điểm BĐVHX Mường Luân | Bản Trung Tâm, Xã Mường Luân, Huyện Điện Biên Đông |
3 | Huyện Điện Biên Đông | 382270 | Điểm BĐVHX Luân Giói | Bản Giói A, Xã Luân Giới, Huyện Điện Biên Đông |
4 | Huyện Điện Biên Đông | 382140 | Điểm BĐVHX Phì Nhừ | Bản Suối Lư, Xã Phì Nhừ, Huyện Điện Biên Đông |
5 | Huyện Điện Biên Đông | 382300 | Điểm BĐVHX Chiềng Sơ | Bản Kéo, Xã Chiềng Sơ, Huyện Điện Biên Đông |
6 | Huyện Điện Biên Đông | 382040 | Điểm BĐVHX Xa Dung | Bản Xa Dung B, Xã Xa Dung, Huyện Điện Biên Đông |
7 | Huyện Điện Biên Đông | 382010 | Điểm BĐVHX Na Son | Bản Na Phát A, Xã Na Son, Huyện Điện Biên Đông |
8 | Huyện Điện Biên Đông | 382070 | Điểm BĐVHX Pú Nhi | Bản Pú Nhi A, Xã Pú Nhi, Huyện Điện Biên Đông |
9 | Huyện Điện Biên Đông | 382170 | Điểm BĐVHX Phình Giàng | Bản Xa Pua B, Xã Phình Giàng, Huyện Điện Biên Đông |
10 | Huyện Điện Biên Đông | 382210 | Điểm BĐVHX Háng Lìa | Bản Háng Lìa, Xã Háng Lìa, Huyện Điện Biên Đông |
11 | Huyện Điện Biên Đông | 382110 | Điểm BĐVHX Keo Lôm | Bản Keo Lôm 1, Xã Keo Lôm, Huyện Điện Biên Đông |
12 | Huyện Điện Biên Đông | 382340 | Điểm BĐVHX Noong U | Bản Tìa Ló A, Xã Nong U, Huyện Điện Biên Đông |
13 | Huyện Điện Biên Đông | 382351 | Điểm BĐVHX Pú Hồng | Bản Pú Hồng A, Xã Pú Hồng, Huyện Điện Biên Đông |
14 | Huyện Điện Biên Đông | 382360 | Điểm BĐVHX Tìa Dình | Bản Tìa Dình A, Xã Tìa Dình, Huyện Điện Biên Đông |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái