
Gò Quao là một Huyện thuộc Kiên Giang. Huyện Gò Quao có mã bưu chính là 92300 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Gò Quao. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Gò Quao mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Gò Quao | 922 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Gò Quao | 92200 |
3 | Huyện ủy huyện Gò Quao | 92201 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao | 92202 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao | 92203 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gò Quao | 92204 |
7 | Thị trấn Gò Quao huyện Gò Quao | 92206 |
8 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam huyện Gò Quao | 92207 |
9 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc huyện Gò Quao | 92208 |
10 | Xã Định An huyện Gò Quao | 92209 |
11 | Xã Định Hòa huyện Gò Quao | 92210 |
12 | Xã Thới Quản huyện Gò Quao | 92211 |
13 | Xã Thủy Liễu huyện Gò Quao | 92212 |
14 | Xã Vĩnh Phước A huyện Gò Quao | 92213 |
15 | Xã Vĩnh Phước B huyện Gò Quao | 92214 |
16 | Xã Vĩnh Thắng huyện Gò Quao | 92215 |
17 | Xã Vĩnh Tuy huyện Gò Quao | 92216 |
18 | Bưu cục phát Gò Quao huyện Gò Quao | 92250 |
19 | Bưu điện văn hóa xã Thới An huyện Gò Quao | 92251 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Gò Quao theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Quao | 923500 | Bưu cục cấp 2 Gò Quao | Ấp Phước Hưng 1, Thị Trấn Gò Quao, Huyện Gò Quao |
2 | Huyện Gò Quao | 923680 | Điểm BĐVHX Vĩnh Tuy | Ấp Tân Đời, Xã Vĩnh Tuy, Huyện Gò Quao |
3 | Huyện Gò Quao | 923510 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Hưng Nam | Ấp 2, Xã Vĩnh Hoà Hưng Nam, Huyện Gò Quao |
4 | Huyện Gò Quao | 923530 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Ấp 1, Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Huyện Gò Quao |
5 | Huyện Gò Quao | 923570 | Điểm BĐVHX Định Hòa | Ấp Hòa Mỹ, Xã Định Hòa, Huyện Gò Quao |
6 | Huyện Gò Quao | 923610 | Điểm BĐVHX Thới Quản | Ấp Xuân Bình, Xã Thới Quản, Huyện Gò Quao |
7 | Huyện Gò Quao | 923590 | Điểm BĐVHX Thủy Liễu | Ấp Châu Thành, Xã Thủy Liễu, Huyện Gò Quao |
8 | Huyện Gò Quao | 923611 | Điểm BĐVHX Thới An | Ấp Thới Trung, Xã Thới Quản, Huyện Gò Quao |
9 | Huyện Gò Quao | 923550 | Điểm BĐVHX Sóc Ven | Ấp An Trung, Xã Định An, Huyện Gò Quao |
10 | Huyện Gò Quao | 923670 | Điểm BĐVHX Vĩnh Thắng | Ấp Thắng Lợi, Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao |
11 | Huyện Gò Quao | 923630 | Điểm BĐVHX Vĩnh Phước A | Ấp Phước Minh, Xã Vĩnh Phước A, Huyện Gò Quao |
12 | Huyện Gò Quao | 923650 | Điểm BĐVHX Vĩnh Phước B | Ấp Phước Thọ, Xã Vĩnh Phước B, Huyện Gò Quao |
13 | Huyện Gò Quao | 923542 | Đại lý bưu điện Ba Hồ | Ấp 1, Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Huyện Gò Quao |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái