
Kiên Lương là một Huyện thuộc Kiên Giang. Huyện Kiên Lương có mã bưu chính là 91900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Kiên Lương. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Kiên Lương mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Kiên Lương | 916 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Kiên Lương | 91600 |
3 | Huyện ủy huyện Kiên Lương | 91601 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Kiên Lương | 91602 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương | 91603 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kiên Lương | 91604 |
7 | Thị trấn Kiên Lương huyện Kiên Lương | 91606 |
8 | Xã Kiên Bình huyện Kiên Lương | 91607 |
9 | Xã Hòa Điền huyện Kiên Lương | 91608 |
10 | Xã Dương Hòa huyện Kiên Lương | 91609 |
11 | Xã Bình An huyện Kiên Lương | 91610 |
12 | Xã Bình Trị huyện Kiên Lương | 91611 |
13 | Xã Sơn Hải huyện Kiên Lương | 91612 |
14 | Xã Hòn Nghệ huyện Kiên Lương | 91613 |
15 | Bưu cục phát Kiên Lương huyện Kiên Lương | 91650 |
16 | Bưu cục Ba Hòn huyện Kiên Lương | 91651 |
17 | Bưu cục Bình An huyện Kiên Lương | 91652 |
18 | Bưu điện văn hóa xã Cờ Trắng huyện Kiên Lương | 91653 |
19 | Bưu điện văn hóa xã Kênh Chín huyện Kiên Lương | 91654 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Kiên Lương theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiên Lương | 921800 | Bưu cục cấp 2 Kiên Lương | Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương |
2 | Huyện Kiên Lương | 921810 | Bưu cục cấp 3 Ba Hòn | Khu phố Ba Hòn, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương |
3 | Huyện Kiên Lương | 921880 | Điểm BĐVHX Dương Hòa | Ấp Ngã Tư, Xã Dương Hoà, Huyện Kiên Lương |
4 | Huyện Kiên Lương | 921890 | Bưu cục cấp 3 Bình An | Ấp Hòn Chông, Xã Bình An, Huyện Kiên Lương |
5 | Huyện Kiên Lương | 921910 | Điểm BĐVHX Sơn Hải | Ấp Hòn Heo, Xã Sơn Hải, Huyện Kiên Lương |
6 | Huyện Kiên Lương | 921920 | Điểm BĐVHX Hòn Nghệ | Ấp Bãi Chướng, Xã Hòn Nghệ, Huyện Kiên Lương |
7 | Huyện Kiên Lương | 921830 | Điểm BĐVHX Hòa Điền | Ấp Thạnh Lợi, Xã Hoà Điền, Huyện Kiên Lương |
8 | Huyện Kiên Lương | 921930 | Điểm BĐVHX Kiên Bình | Ấp Kiên Sơn, Xã Kiên Bình, Huyện Kiên Lương |
9 | Huyện Kiên Lương | 921901 | Điểm BĐVHX Sông Chinh | Ấp Sông Chinh, Xã Bình An, Huyện Kiên Lương |
10 | Huyện Kiên Lương | 921837 | Điểm BĐVHX Cờ Trắng | Ấp Cờ Trắng, Xã Hoà Điền, Huyện Kiên Lương |
11 | Huyện Kiên Lương | 921936 | Điểm BĐVHX Kênh Chín | Ấp Kinh 9, Xã Kiên Bình, Huyện Kiên Lương |
12 | Huyện Kiên Lương | 921973 | Điểm BĐVHX Bình Trị | Ấp Rạch Đùng, Xã Bình Trị, Huyện Kiên Lương |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái