
Mường Ảng là một Huyện thuộc Điện Biên. Huyện Mường Ảng có mã bưu chính là 32600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Mường Ảng. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Mường Ảng mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Mường Ảng | 324 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Mường Ảng | 32400 |
3 | Huyện ủy huyện Mường Ảng | 32401 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Mường Ảng | 32402 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng | 32403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mường Ảng | 32404 |
7 | Thị trấn Mường Ảng huyện Mường Ảng | 32406 |
8 | Xã Ảng Tở huyện Mường Ảng | 32407 |
9 | Xã Ngối Cáy huyện Mường Ảng | 32408 |
10 | Xã Mường Đăng huyện Mường Ảng | 32409 |
11 | Xã Ảng Nưa huyện Mường Ảng | 32410 |
12 | Xã Ảng Cang huyện Mường Ảng | 32411 |
13 | Xã Nặm Lịch huyện Mường Ảng | 32412 |
14 | Xã Mường Lạn huyện Mường Ảng | 32413 |
15 | Xã Xuân Lao huyện Mường Ảng | 32414 |
16 | Xã Búng Lao huyện Mường Ảng | 32415 |
17 | Bưu cục phát Mường Ảng huyện Mường Ảng | 32450 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Mường Ảng theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Ảng | 384800 | Bưu cục cấp 2 Mường Ảng | Tổ 7, Thị Trấn Mường Ẳng, Huyện Mường Ảng |
2 | Huyện Mường Ảng | 382790 | Điểm BĐVHX Mường Đăng | Bản Đăng, Xã Mường Đăng, Huyện Mường Ảng |
3 | Huyện Mường Ảng | 382890 | Điểm BĐVHX Ẳng Tở | Bản Cha Cuông, Xã Ẳng Tở, Huyện Mường Ảng |
4 | Huyện Mường Ảng | 382920 | Điểm BĐVHX Búng Lao | Bản Quyết Tiến, Xã Búng Lao, Huyện Mường Ảng |
5 | Huyện Mường Ảng | 382870 | Điểm BĐVHX Ẳng Nưa | Bản Tin Tốc, Xã Ẳng Nưa, Huyện Mường Ảng |
6 | Huyện Mường Ảng | 382820 | Điểm BĐVHX Ẳng Cang | Bản Kéo, Xã Ẳng Cang, Huyện Mường Ảng |
7 | Huyện Mường Ảng | 382960 | Điểm BĐVHX Mường Lạn | Bản Lạn, Xã Mường Lạn, Huyện Mường Ảng |
8 | Huyện Mường Ảng | 385060 | Điểm BĐVHX Xuân Lao | Bản Lao, Xã Xuân Lao, Huyện Mường Ảng |
9 | Huyện Mường Ảng | 385020 | Điểm BĐVHX Năm Lịch | Bản Lịch Cang, Xã Nặm Lịch, Huyện Mường Ảng |
10 | Huyện Mường Ảng | 385040 | Điểm BĐVHX Ngối Cáy | Bản Cáy, Xã Ngối Cáy, Huyện Mường Ảng |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái