
Tân Hiệp là một Huyện thuộc Kiên Giang. Huyện Tân Hiệp có mã bưu chính là 92400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Tân Hiệp. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Tân Hiệp mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Tân Hiệp | 912 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Hiệp | 91200 |
3 | Huyện ủy huyện Tân Hiệp | 91201 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Hiệp | 91202 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp | 91203 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Hiệp | 91204 |
7 | Thị trấn Tân Hiệp huyện Tân Hiệp | 91206 |
8 | Xã Tân Hiệp B huyện Tân Hiệp | 91207 |
9 | Xã Tân Hoà huyện Tân Hiệp | 91208 |
10 | Xã Tân Thành huyện Tân Hiệp | 91209 |
11 | Xã Tân Hội huyện Tân Hiệp | 91210 |
12 | Xã Tân An huyện Tân Hiệp | 91211 |
13 | Xã Tân Hiệp A huyện Tân Hiệp | 91212 |
14 | Xã Thạnh Trị huyện Tân Hiệp | 91213 |
15 | Xã Thạnh Đông A huyện Tân Hiệp | 91214 |
16 | Xã Thạnh Đông huyện Tân Hiệp | 91215 |
17 | Xã Thạnh Đông B huyện Tân Hiệp | 91216 |
18 | Bưu cục phát Tân Hiệp huyện Tân Hiệp | 91250 |
19 | Bưu cục Tân Thành huyện Tân Hiệp | 91251 |
20 | Bưu cục Thạnh Trị huyện Tân Hiệp | 91252 |
21 | Bưu cục Kinh Tám huyện Tân Hiệp | 91253 |
22 | Bưu cục KHL Tân Hiệp huyện Tân Hiệp | 91254 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Tân Hiệp theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Hiệp | 921400 | Bưu cục cấp 2 Tân Hiệp | Khóm B, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp |
2 | Huyện Tân Hiệp | 921490 | Bưu cục cấp 3 Kinh Tám | Ấp Đông Phước, Xã Thạnh Đông A, Huyện Tân Hiệp |
3 | Huyện Tân Hiệp | 921430 | Bưu cục cấp 3 Tân Thành | Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thành, Huyện Tân Hiệp |
4 | Huyện Tân Hiệp | 921460 | Điểm BĐVHX Tân Hiệp A | Ấp Kinh Tư A, Xã Tân Hiệp A, Huyện Tân Hiệp |
5 | Huyện Tân Hiệp | 921470 | Bưu cục cấp 3 Thạnh Trị | Ấp Đông Thọ B, Xã Thạnh Trị, Huyện Tân Hiệp |
6 | Huyện Tân Hiệp | 921510 | Điểm BĐVHX Thạnh Đông | Ấp Thạnh Tây, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp |
7 | Huyện Tân Hiệp | 921410 | Điểm BĐVHX Tân Hiệp B | Ấp Tân Hòa A, Xã Tân Hiệp B, Huyện Tân Hiệp |
8 | Huyện Tân Hiệp | 921440 | Điểm BĐVHX Tân Hội | Ấp Đập Đá, Xã Tân Hội, Huyện Tân Hiệp |
9 | Huyện Tân Hiệp | 921511 | Đại lý bưu điện Đông Lộc | Số 119, Ấp Đông Lộc, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp |
10 | Huyện Tân Hiệp | 921491 | Điểm BĐVHX Thạnh Đông A | Ấp Thạnh An II, Xã Thạnh Đông A, Huyện Tân Hiệp |
11 | Huyện Tân Hiệp | 921550 | Điểm BĐVHX Tân An | Ấp Tân Long, Xã Tân An, Huyện Tân Hiệp |
12 | Huyện Tân Hiệp | 921407 | Đại lý bưu điện Kinh B | Số 175, Khóm A, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp |
13 | Huyện Tân Hiệp | 921530 | Điểm BĐVHX Thạnh Đông B | Ấp Thạnh Đông, Xã Thạnh Đông B, Huyện Tân Hiệp |
14 | Huyện Tân Hiệp | 921479 | Đại lý bưu điện Đông Thọ 2 | Ấp Đông Thọ A, Xã Thạnh Trị, Huyện Tân Hiệp |
15 | Huyện Tân Hiệp | 921570 | Bưu cục cấp 3 KHL Tân Hiệp | Số 33, Khóm B, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp |
16 | Huyện Tân Hiệp | 921568 | Bưu cục cấp 3 Trung tâm hành chính huyện Tân Hiệp | Ấp Kinh 9, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái