
Thạnh Trị là một Huyện thuộc Sóc Trăng. Huyện Thạnh Trị có mã bưu chính là 9655 – 965900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Thạnh Trị. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Thạnh Trị mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Thạnh Trị | 9655 - 9659 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Thạnh Trị | 96550 |
3 | Huyện ủy huyện Thạnh Trị | 96551 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Thạnh Trị | 96552 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị | 96553 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thạnh Trị | 96554 |
7 | Thị trấn Phú Lộc huyện Thạnh Trị | 96556 |
8 | Xã Tuân Tức huyện Thạnh Trị | 96557 |
9 | Thị trấn Hưng Lợi huyện Thạnh Trị | 96558 |
10 | Xã Lâm Kiết huyện Thạnh Trị | 96559 |
11 | Xã Lâm Tân huyện Thạnh Trị | 96560 |
12 | Xã Thạnh Tân huyện Thạnh Trị | 96561 |
13 | Xã Thạnh Trị huyện Thạnh Trị | 96562 |
14 | Xã Vĩnh Thành huyện Thạnh Trị | 96563 |
15 | Xã Vĩnh Lợi huyện Thạnh Trị | 96564 |
16 | Xã Châu Hưng huyện Thạnh Trị | 96565 |
17 | Bưu cục phát Thạnh Trị huyện Thạnh Trị | 96575 |
18 | Bưu cục Châu Hưng huyện Thạnh Trị | 96576 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Thạnh Trị theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạnh Trị | 952700 | Bưu cục cấp 2 Thạnh Trị | Đường QUỐC LỘ 1 A ẤP 2, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Thạnh Trị |
2 | Huyện Thạnh Trị | 952830 | Bưu cục cấp 3 Châu Hưng | Ấp Chợ Cũ, Thị Trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị |
3 | Huyện Thạnh Trị | 952730 | Điểm BĐVHX Tuân Tức | Ấp Trung Hòa, Xã Tuân Tức, Huyện Thạnh Trị |
4 | Huyện Thạnh Trị | 952740 | Điểm BĐVHX Lâm Tân | Ấp Kiết Nhất A, Xã Lâm Tân, Huyện Thạnh Trị |
5 | Huyện Thạnh Trị | 952760 | Điểm BĐVHX Lâm Kiết | Ấp Kiết Lợi, Xã Lâm Kiết, Huyện Thạnh Trị |
6 | Huyện Thạnh Trị | 952770 | Điểm BĐVHX Thạnh Tân | Ấp B1, Xã Thạnh Tân, Huyện Thạnh Trị |
7 | Huyện Thạnh Trị | 952810 | Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi | Ấp 15, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Thạnh Trị |
8 | Huyện Thạnh Trị | 952867 | Điểm BĐVHX Vĩnh Thành | Ấp 20, Xã Vĩnh Thành, Huyện Thạnh Trị |
9 | Huyện Thạnh Trị | 952801 | Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Thạnh Trị | Ấp Tà Điếp C1, Xã Thạnh Trị, Huyện Thạnh Trị |
10 | Huyện Thạnh Trị | 952849 | Hòm thư Công cộng Thùng thư độc lập công cộng Châu Hưng | Ấp Kinh Ngay 2, Xã Châu Hưng, Huyện Thạnh Trị |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái