
Tiểu Cần là một Huyện thuộc Trà Vinh. Huyện Tiểu Cần có mã bưu chính là 87500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Tiểu Cần. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Tiểu Cần mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | 874 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Tiểu Cần | 87400 |
3 | Huyện ủy huyện Tiểu Cần | 87401 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Tiểu Cần | 87402 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Tiểu Cần | 87403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tiểu Cần | 87404 |
7 | Thị trấn Tiểu Cần huyện Tiểu Cần | 87406 |
8 | Xã Tập Ngãi huyện Tiểu Cần | 87407 |
9 | Xã Hiếu Tử huyện Tiểu Cần | 87408 |
10 | Xã Hiếu Trung huyện Tiểu Cần | 87409 |
11 | Xã Phú Cần huyện Tiểu Cần | 87410 |
12 | Xã Long Thới huyện Tiểu Cần | 87411 |
13 | Thị trấn Cầu Quan huyện Tiểu Cần | 87412 |
14 | Xã Tân Hòa huyện Tiểu Cần | 87413 |
15 | Xã Hùng Hòa huyện Tiểu Cần | 87414 |
16 | Xã Tân Hùng huyện Tiểu Cần | 87415 |
17 | Xã Ngãi Hùng huyện Tiểu Cần | 87416 |
18 | Bưu cục phát Tiểu Cần huyện Tiểu Cần | 87450 |
19 | Bưu cục Cầu Quan huyện Tiểu Cần | 87451 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Tiểu Cần theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | 942300 | Bưu cục cấp 2 Tiểu Cần | Khóm 1, Thị Trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần |
2 | Huyện Tiểu Cần | 942510 | Bưu cục cấp 3 Cầu Quan | Khóm Định An (khóm I ), Thị trấn Cầu Quan, Huyện Tiểu Cần |
3 | Huyện Tiểu Cần | 942350 | Điểm BĐVHX Hiếu Tử | Ấp Tân Đại, Xã Hiếu Tử, Huyện Tiểu Cần |
4 | Huyện Tiểu Cần | 942490 | Điểm BĐVHX Ngãi Hùng | Ấp Ngã Tư I, Xã Ngãi Hùng, Huyện Tiểu Cần |
5 | Huyện Tiểu Cần | 942470 | Điểm BĐVHX Tân Hùng | Ấp Chợ, Xã Tân Hùng, Huyện Tiểu Cần |
6 | Huyện Tiểu Cần | 942330 | Điểm BĐVHX Tập Ngãi | Ấp Lê Văn Quới, Xã Tập Ngãi, Huyện Tiểu Cần |
7 | Huyện Tiểu Cần | 942390 | Điểm BĐVHX Phú Cần | Ấp Đại Mông, Xã Phú Cần, Huyện Tiểu Cần |
8 | Huyện Tiểu Cần | 942370 | Điểm BĐVHX Hiếu Trung | Ấp Tân Trung Giồng, Xã Hiếu Trung, Huyện Tiểu Cần |
9 | Huyện Tiểu Cần | 942430 | Điểm BĐVHX Tân Hòa | Ấp An Cư, Xã Tân Hoà, Huyện Tiểu Cần |
10 | Huyện Tiểu Cần | 942450 | Điểm BĐVHX Hùng Hòa | Ấp Từ Ô I, Xã Hùng Hoà, Huyện Tiểu Cần |
11 | Huyện Tiểu Cần | 942410 | Điểm BĐVHX Long Thới | Ấp Trinh Phụ, Xã Long Thới, Huyện Tiểu Cần |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái