
Trà Cú là một Huyện thuộc Trà Vinh. Huyện Trà Cú có mã bưu chính là 87700 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Trà Cú. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Trà Cú mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Trà Cú | 875 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Trà Cú | 87500 |
3 | Huyện ủy huyện Trà Cú | 87501 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Trà Cú | 87502 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú | 87503 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Trà Cú | 87504 |
7 | Thị trấn Trà Cú huyện Trà Cú | 87506 |
8 | Xã Thanh Sơn huyện Trà Cú | 87507 |
9 | Xã Long Hiệp huyện Trà Cú | 87508 |
10 | Xã Tân Hiệp huyện Trà Cú | 87509 |
11 | Xã Phước Hưng huyện Trà Cú | 87510 |
12 | Xã Tập Sơn huyện Trà Cú | 87511 |
13 | Xã Tân Sơn huyện Trà Cú | 87512 |
14 | Xã An Quảng Hữu huyện Trà Cú | 87513 |
15 | Xã Lưu Nghiệp Anh huyện Trà Cú | 87514 |
16 | Xã Ngãi Xuyên huyện Trà Cú | 87515 |
17 | Xã Kim Sơn huyện Trà Cú | 87516 |
18 | Xã Hàm Tân huyện Trà Cú | 87517 |
19 | Thị trấn Định An huyện Trà Cú | 87518 |
20 | Xã Định An huyện Trà Cú | 87519 |
21 | Xã Đại An huyện Trà Cú | 87520 |
22 | Xã Hàm Giang huyện Trà Cú | 87521 |
23 | Xã Ngọc Biên huyện Trà Cú | 87522 |
24 | Bưu cục phát Trà Cú huyện Trà Cú | 87550 |
25 | Bưu cục Phước Hưng huyện Trà Cú | 87551 |
26 | Bưu cục Đại An huyện Trà Cú | 87552 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Trà Cú theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà Cú | 943000 | Bưu cục cấp 2 Trà Cú | Khóm 4, Thị Trấn Trà Cú, Huyện Trà Cú |
2 | Huyện Trà Cú | 943120 | Bưu cục cấp 3 Phước Hưng | Ấp Chợ, Xã Phước Hưng, Huyện Trà Cú |
3 | Huyện Trà Cú | 943240 | Bưu cục cấp 3 Đại An | Ấp Chợ, Xã Đại An, Huyện Trà Cú |
4 | Huyện Trà Cú | 943180 | Điểm BĐVHX An Quãng Hữu | Ấp Chợ, Xã An Quãng Hữu, Huyện Trà Cú |
5 | Huyện Trà Cú | 943140 | Điểm BĐVHX Tập Sơn | Ấp Chợ, Xã Tập Sơn, Huyện Trà Cú |
6 | Huyện Trà Cú | 943160 | Điểm BĐVHX Lưu Nghiệp Anh | Ấp Chợ, Xã Lưu Nghiệp Anh, Huyện Trà Cú |
7 | Huyện Trà Cú | 943220 | Điểm BĐVHX Định An | Ấp Chợ, Xã Định An, Huyện Trà Cú |
8 | Huyện Trà Cú | 943080 | Điểm BĐVHX Ngãi Xuyên | Ấp Xoài Xiêm, Xã Ngãi Xuyên, Huyện Trà Cú |
9 | Huyện Trà Cú | 943320 | Điểm BĐVHX Kim Sơn | Ấp Trà Cú A, Xã Kim Sơn, Huyện Trà Cú |
10 | Huyện Trà Cú | 943040 | Điểm BĐVHX Ngọc Biên | Ấp Ba Cụm, Xã Ngọc Biên, Huyện Trà Cú |
11 | Huyện Trà Cú | 943200 | Điểm BĐVHX Hàm Giang | Ấp Trà Tro A, Xã Hàm Giang, Huyện Trà Cú |
12 | Huyện Trà Cú | 943100 | Điểm BĐVHX Tân Hiệp | Ấp Long Trường, Xã Tân Hiệp, Huyện Trà Cú |
13 | Huyện Trà Cú | 943060 | Điểm BĐVHX Long Hiệp | Ấp Chợ, Xã Long Hiệp, Huyện Trà Cú |
14 | Huyện Trà Cú | 943027 | Điểm BĐVHX Thanh Sơn | Ấp Giồng Ông Thình, Xã Thanh Sơn, Huyện Trà Cú |
15 | Huyện Trà Cú | 943309 | Điểm BĐVHX Tân Sơn | Ấp Đồn Điền, Xã Tân Sơn, Huyện Trà Cú |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái