
U Minh Thượng là một Huyện thuộc Kiên Giang. Huyện U Minh Thượng có mã bưu chính là 92000 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện U Minh Thượng. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện U Minh Thượng mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện U Minh Thượng | 920 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện U Minh Thượng | 92000 |
3 | Huyện ủy huyện U Minh Thượng | 92001 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện U Minh Thượng | 92002 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng | 92003 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện U Minh Thượng | 92004 |
7 | Xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng | 92006 |
8 | Xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng | 92007 |
9 | Xã Vĩnh Hòa huyện U Minh Thượng | 92008 |
10 | Xã Hoà Chánh huyện U Minh Thượng | 92009 |
11 | Xã Thạnh Yên huyện U Minh Thượng | 92010 |
12 | Xã Thạnh Yên A huyện U Minh Thượng | 92011 |
13 | Bưu cục phát U Minh Thượng huyện U Minh Thượng | 92050 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện U Minh Thượng theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện U Minh Thượng | 922551 | Điểm BĐVHX Thạnh Yên | Ấp Xẻo Kè A, Xã Thạnh Yên, Huyện U Minh Thượng |
2 | Huyện U Minh Thượng | 922720 | Điểm BĐVHX An Minh Bắc | Ấp An Thạnh, Xã An Minh Bắc, Huyện U Minh Thượng |
3 | Huyện U Minh Thượng | 923370 | Điểm BĐVHX Hòa Chánh | Ấp Vĩnh Hiệp, Xã Hòa Chánh, Huyện U Minh Thượng |
4 | Huyện U Minh Thượng | 923250 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa | Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Hoà, Huyện U Minh Thượng |
5 | Huyện U Minh Thượng | 923290 | Điểm BĐVHX Minh Thuận | Ấp Minh Kiên, Xã Minh Thuận, Huyện U Minh Thượng |
6 | Huyện U Minh Thượng | 922577 | Điểm BĐVHX Thạnh Yên A | Xã Thạnh Yên A, Huyện U Minh Thượng |
7 | Huyện U Minh Thượng | 924600 | Bưu cục cấp 2 U Minh Thượng | Ấp Đặng Văn Do, Xã Thạnh Yên, Huyện U Minh Thượng |
8 | Huyện U Minh Thượng | 924601 | Đại lý bưu điện Kênh Làng 2 | Ấp Kinh 4, Xã An Minh Bắc, Huyện U Minh Thượng |
9 | Huyện U Minh Thượng | 924640 | Đại lý bưu điện Minh Kiên | Số 64, Ấp Minh Kiên, Xã Minh Thuận, Huyện U Minh Thượng |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái