
Vĩnh Thuận là một Huyện thuộc Kiên Giang. Huyện Vĩnh Thuận có mã bưu chính là 91400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Vĩnh Thuận. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Vĩnh Thuận mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thuận | 921 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Thuận | 92100 |
3 | Huyện ủy huyện Vĩnh Thuận | 92101 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thuận | 92102 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận | 92103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vĩnh Thuận | 92104 |
7 | Thị trấn Vĩnh Thuận huyện Vĩnh Thuận | 92106 |
8 | Xã Phong Đông huyện Vĩnh Thuận | 92107 |
9 | Xã Vĩnh Bình Nam huyện Vĩnh Thuận | 92108 |
10 | Xã Vĩnh Bình Bắc huyện Vĩnh Thuận | 92109 |
11 | Xã Bình Minh huyện Vĩnh Thuận | 92110 |
12 | Xã Tân Thuận huyện Vĩnh Thuận | 92111 |
13 | Xã Vĩnh Thuận huyện Vĩnh Thuận | 92112 |
14 | Xã Vĩnh Phong huyện Vĩnh Thuận | 92113 |
15 | Bưu cục phát Vĩnh Thuận huyện Vĩnh Thuận | 92150 |
16 | Bưu điện văn hóa xã Ba Đình huyện Vĩnh Thuận | 92151 |
17 | Bưu điện văn hóa xã Bình Minh huyện Vĩnh Thuận | 92152 |
18 | Bưu điện văn hóa xã Đập Đá huyện Vĩnh Thuận | 92153 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Vĩnh Thuận theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thuận | 923200 | Bưu cục cấp 2 Vĩnh Thuận | Ấp Vĩnh Đông II, Thị Trấn Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận |
2 | Huyện Vĩnh Thuận | 923320 | Điểm BĐVHX Đập Đá | Ấp Bờ Xáng, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận |
3 | Huyện Vĩnh Thuận | 923230 | Điểm BĐVHX Bình Minh | Ấp Bình Minh, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận |
4 | Huyện Vĩnh Thuận | 923231 | Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Bắc | Ấp Hiệp Hòa, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận |
5 | Huyện Vĩnh Thuận | 923342 | Điểm BĐVHX Vĩnh Phong | Ấp Cạnh Đền1, Xã Vĩnh Phong, Huyện Vĩnh Thuận |
6 | Huyện Vĩnh Thuận | 923210 | Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Nam | Ấp Cái Nứa, Xã Vĩnh Bình Nam, Huyện Vĩnh Thuận |
7 | Huyện Vĩnh Thuận | 923321 | Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận | Ấp Vĩnh Trinh, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận |
8 | Huyện Vĩnh Thuận | 923341 | Điểm BĐVHX Phong Đông | Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Phong Đông, Huyện Vĩnh Thuận |
9 | Huyện Vĩnh Thuận | 923270 | Điểm BĐVHX Tân Thuận | Ấp Kinh 1a, Xã Tân Thuận, Huyện Vĩnh Thuận |
10 | Huyện Vĩnh Thuận | 923218 | Điểm BĐVHX Ngã 6 | Ấp Bời Lời B, Xã Bình Minh, Huyện Vĩnh Thuận |
11 | Huyện Vĩnh Thuận | 923240 | Điểm BĐVHX Ba Đình | Ấp Nước Chảy, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái