
Điện Biên Phủ là một Thành phố thuộc Điện Biên. Thành phố Điện Biên Phủ có mã bưu chính là 32100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thành phố Điện Biên Phủ. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thành phố Điện Biên Phủ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 321 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ | 32100 |
3 | Thành ủy thành phố Điện Biên Phủ | 32101 |
4 | Hội đồng nhân dân thành phố Điện Biên Phủ | 32102 |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Điện Biên Phủ | 32103 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Điện Biên Phủ | 32104 |
7 | Phường Him Lam thành phố Điện Biên Phủ | 32106 |
8 | Xã Thanh Minh thành phố Điện Biên Phủ | 32107 |
9 | Phường Thanh Trường thành phố Điện Biên Phủ | 32108 |
10 | Phường Thanh Bình thành phố Điện Biên Phủ | 32109 |
11 | Phường Tân Thanh thành phố Điện Biên Phủ | 32110 |
12 | Phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ | 32111 |
13 | Phường Noong Bua thành phố Điện Biên Phủ | 32112 |
14 | Phường Nam Thanh thành phố Điện Biên Phủ | 32113 |
15 | Xã Tà Lèng thành phố Điện Biên Phủ | 32114 |
16 | Bưu cục phát Điện Biên Phủ thành phố Điện Biên Phủ | 32150 |
17 | Bưu cục KHL Điện Biên Phủ thành phố Điện Biên Phủ | 32151 |
18 | Bưu cục Him Lam thành phố Điện Biên Phủ | 32152 |
19 | Bưu cụcThanh Trường thành phố Điện Biên Phủ | 32153 |
20 | Bưu cục Thanh Bình thành phố Điện Biên Phủ | 32154 |
21 | Bưu cục Nam Thanh thành phố Điện Biên Phủ | 32155 |
22 | Bưu cục Hệ 1 Điện Biên thành phố Điện Biên Phủ | 32199 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thành phố Điện Biên Phủ theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên Phủ | 380000 | Bưu cục cấp 1 Tp Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
2 | Điện Biên Phủ | 380900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Điện Biên | Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
3 | Điện Biên Phủ | 381040 | Bưu cục cấp 3 KHL Điện Biên Phủ | Tổ Dân Phố 10, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
4 | Điện Biên Phủ | 381100 | Bưu cục cấp 3 Him Lam | Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ |
5 | Điện Biên Phủ | 381170 | Bưu cục cấp 3 Thanh Bình | Tổ Dân Phố 3, Phường Thanh Bình, Thành phố Điện Biên Phủ |
6 | Điện Biên Phủ | 381220 | Bưu cục cấp 3 Thanh Trường | Tổ Dân Phố 10, Phường Thanh Trường, Thành phố Điện Biên Phủ |
7 | Điện Biên Phủ | 381255 | Bưu cục cấp 3 Nam Thanh | Tổ Dân Phố 6, Phường Nam Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
8 | Điện Biên Phủ | 381271 | Hòm thư Công cộng phường Noong Bua | Tổ Dân Phố 6, Phường Noong Bua, Thành phố Điện Biên Phủ |
9 | Điện Biên Phủ | 381150 | Hòm thư Công cộng xã Thanh Minh | Bản Co Củ, Xã Thanh Minh, Thành phố Điện Biên Phủ |
10 | Điện Biên Phủ | 381290 | Hòm thư Công cộng xã Tà Lèng | Bản Tà Lành, Xã Tà Lèng, Thành phố Điện Biên Phủ |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái