
Mã bưu chính (hay ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do Liên minh Bưu chính Quốc tế (UPU) quy định, hỗ trợ xác định vị trí khi gửi thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc điền thông tin trên các nền tảng trực tuyến. Bài viết này mang đến danh sách mã ZIP mới nhất của TP Hồ Chí Minh.
TP Hồ Chí Minh thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, với mã bưu chính trung tâm là 70000. Mã bưu chính tại đây được phân bổ chi tiết theo cơ quan, các quận huyện trực thuộc và bưu cục địa phương, giúp việc gửi nhận thư tín, bưu phẩm trở nên thuận tiện hơn khi tra cứu đúng mã.
Thông tin trong bài viết cập nhật đầy đủ mã bưu chính của TP Hồ Chí Minh theo quy định mới, hỗ trợ bạn:
- Tìm chính xác mã bưu chính của từng quận huyện trong TP Hồ Chí Minh
- Phân biệt mã bưu chính cũ (6 chữ số) và mã mới (5 chữ số)
- Áp dụng đúng mã khi gửi thư, bưu phẩm hoặc đăng ký thông tin
- Khám phá thông tin về bưu cục cấp 1 và các bưu cục cụ thể tại TP Hồ Chí Minh
Đâu là bộ mã bưu chính mới nhất
Theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 29/12/2017, hệ thống Mã bưu chính quốc gia chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 và vẫn được áp dụng cho đến hiện tại (năm 2025). Đây là bộ mã bưu chính mới nhất và thống nhất trên toàn quốc.
Điểm nổi bật của mã bưu chính mới:
- Mã bưu chính Việt Nam hiện nay chỉ gồm 5 chữ số, thay vì 6 chữ số như một số quốc gia khác hoặc như cách sử dụng trước đây.
- Hệ thống mã 5 chữ số giúp đơn giản hóa việc tra cứu, sử dụng trong các giao dịch thư tín, bưu phẩm, đồng thời đảm bảo tính thống nhất trên toàn quốc.
Xem thêm:
Mã bưu chính 6 chữ số tại Việt Nam: Không còn hiệu lực
Trước năm 2017, Việt Nam áp dụng bộ mã bưu chính (Zip Code) 6 chữ số, bắt đầu từ năm 2010 và kéo dài đến cuối 2017. Từ năm 2018, mã mới 5 chữ số ra đời theo quyết định 2475/QĐ-BTTTT và được dùng cho đến nay.
Một số nước như Mỹ, Đức, Pháp, Brazil, Mexico, Indonesia, Philippines cũng dùng mã 5 chữ số, trong khi Trung Quốc, Ấn Độ, Singapore vẫn giữ mã 6 chữ số. Hàn Quốc từng dùng mã 6 chữ số nhưng đã chuyển sang 5 chữ số từ 2015.
Lưu ý: Nếu thấy bài viết nào trên mạng vẫn đề cập mã 6 chữ số, đó là thông tin cũ, không còn áp dụng. Hiện vẫn có nhiều trang web chưa cập nhật thông tin này.
Mã bưu chính TP Hồ Chí Minh mới nhất
Mã zip các cơ quan quan trọng TP Hồ Chí Minh
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 70 - 74 |
2 | Bưu cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh | 70000 |
3 | Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) | 70001 |
4 | Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) | 70002 |
5 | Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70003 |
6 | Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70004 |
7 | Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) | 70005 |
8 | Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh | 70007 |
9 | Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh | 70008 |
10 | Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) | 70010 |
11 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam | 70011 |
12 | Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) | 70030 |
13 | Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) | 70035 |
14 | Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh | 70036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh | 70037 |
16 | Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) | 70040 |
17 | Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) | 70041 |
18 | Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 70042 |
19 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh | 70043 |
20 | Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh | 70045 |
21 | Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh | 70046 |
22 | Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh | 70047 |
23 | P9, Văn phòng Bộ Công an | 70049 |
24 | Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) | 70052 |
25 | Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh | 70053 |
26 | Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh | 70054 |
27 | Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) | 70055 |
28 | Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh | 70056 |
29 | Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh | 70057 |
30 | Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh | 70058 |
31 | Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh | 70060 |
32 | Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh | 70061 |
33 | Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh | 70062 |
34 | Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh | 70063 |
35 | Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ | 70064 |
36 | Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) | 70065 |
37 | Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70066 |
38 | Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70067 |
39 | Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70068 |
40 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam | 70070 |
41 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70071 |
42 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70072 |
43 | Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) | 70073 |
44 | Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) | 70074 |
45 | Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam | 70087 |
46 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70088 |
47 | Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70089 |
48 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh | 70090 |
49 | Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) | 70092 |
50 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 70101 |
51 | Ban Tổ chức thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 70102 |
52 | Ban Tuyên giáo thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 70103 |
53 | Ban Dân vận thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 70104 |
54 | Ban Nội chính thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 70105 |
55 | Đảng ủy khối cơ quan thành phố Hồ Chí Minh | 70109 |
56 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 70110 |
57 | Đảng ủy khối doanh nghiệp thành phố Hồ Chí Minh | 70111 |
58 | Báo Sài Gòn Giải Phóng | 70116 |
59 | Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 70121 |
60 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hồ Chí Minh | 70130 |
61 | Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 70135 |
62 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 70136 |
63 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV | 70137 |
64 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 70140 |
65 | Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh | 70141 |
66 | Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh | 70142 |
67 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh | 70143 |
68 | Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh | 70144 |
69 | Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh | 70145 |
70 | Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh | 70146 |
71 | Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh | 70147 |
72 | Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh | 70148 |
73 | Công an thành phố Hồ Chí Minh | 70149 |
74 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hồ Chí Minh | 70150 |
75 | Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh | 70151 |
76 | Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh | 70152 |
77 | Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh | 70153 |
78 | Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh | 70154 |
79 | Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | 70155 |
80 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh | 70156 |
81 | Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh | 70157 |
82 | Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh | 70158 |
83 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh | 70159 |
84 | Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh | 70160 |
85 | Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh | 70161 |
86 | Ban Dân tộc thành phố Hồ Chí Minh | 70162 |
87 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh | 70163 |
88 | Thanh tra thành phố Hồ Chí Minh | 70164 |
89 | Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh | 70165 |
90 | Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh) | 70166 |
91 | Đài truyền hình thành phố Hồ Chí Minh | 70167 |
92 | Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 70168 |
93 | Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh | 70170 |
94 | Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh | 70178 |
95 | Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh | 70179 |
96 | Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh | 70180 |
97 | Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh | 70181 |
98 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh | 70185 |
99 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hồ Chí Minh | 70186 |
100 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố Hồ Chí Minh | 70187 |
101 | Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh | 70188 |
102 | Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh | 70189 |
103 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hồ Chí Minh | 70190 |
104 | Thành Đoàn thành phố Hồ Chí Minh | 70191 |
105 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh | 70192 |
106 | Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh | 70193 |
107 | Điểm phục vụ Bưu điện T78 | 70199 |
108 | Tổng lãnh sự quán Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-Len | 70200 |
109 | Tổng lãnh sự quán Cộng Hòa Ấn Độ | 70201 |
110 | Tổng lãnh sự quán Ca-na-đa | 70202 |
111 | Tổng lãnh sự quán Cam-pu-chia | 70203 |
112 | Tổng lãnh sự quán Cô-oét | 70204 |
113 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Cu-ba | 70205 |
114 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Đức | 70206 |
115 | Tổng lãnh sự quán Vương quốc Hà Lan | 70207 |
116 | Tổng lãnh sự quán Hàn Quốc | 70208 |
117 | Tổng lãnh sự quán Hoa Kỳ | 70209 |
118 | Tổng lãnh sự quán Hung-ga-ri | 70210 |
119 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa I-ta-li-a | 70211 |
120 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa In-đô-nê-xi-a | 70212 |
121 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | 70213 |
122 | Tổng lãnh sự quán Ma-lai-xi-a | 70214 |
123 | Tổng lãnh sự quán Liên bang Nga thành phố Hồ Chí Minh | 70215 |
124 | Tổng lãnh sự quán Nhật Bản | 70216 |
125 | Tổng lãnh sự quán Niu Di-lân | 70217 |
126 | Tổng lãnh sự quán Ô-xtơ-rây-li-a | 70218 |
127 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Pa-na-ma | 70219 |
128 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Pháp | 70220 |
129 | Tổng lãnh sự quán Vương quốc Thái Lan | 70221 |
130 | Tổng lãnh sự quán Thụy Sỹ | 70222 |
131 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 70223 |
132 | Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Xinh-ga-po | 70224 |
133 | Lãnh sự quán Cộng hòa Ai-xơ-len | 70225 |
134 | Lãnh sự quán Cộng hòa Áo | 70226 |
135 | Lãnh sự quán Cộng hòa Bồ Đào Nha | 70227 |
136 | Lãnh sự quán Vương quốc Bỉ | 70228 |
137 | Lãnh sự quán Cộng hòa Ca-dắc-xtan | 70229 |
138 | Lãnh sự quán Cộng hòa Chi-lê | 70230 |
139 | Lãnh sự quán Cộng hòa E-xtô-ni-a | 70231 |
140 | Lãnh sự quán Cộng hòa Hy Lạp | 70232 |
141 | Lãnh sự quán Cộng hòa Man-ta | 70233 |
142 | Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma | 70234 |
143 | Lãnh sự quán Mông Cổ | 70235 |
144 | Lãnh sự quán Vương quốc Na-uy | 70236 |
145 | Lãnh sự quán Cộng hòa Nam Phi | 70237 |
146 | Lãnh sự quán Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan | 70238 |
147 | Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-lau | 70239 |
148 | Lãnh sự quán Cộng hòa Phần Lan | 70240 |
149 | Lãnh sự quán Cộng hòa Phi-líp-pin | 70241 |
150 | Lãnh sự quán Cộng hòa Séc | 70242 |
151 | Lãnh sự quán Cộng hòa Síp | 70243 |
152 | Lãnh sự quán Thụy Điển | 70244 |
153 | Lãnh sự quán U-crai-na | 70245 |
154 | Lãnh sự quán Cộng hòa Đông U-ru-goay | 70246 |
155 | Lãnh sự quán Cộng hòa Xlô-va-ki-a | 70247 |
156 | Lãnh sự quán Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca | 70248 |
157 | Lãnh sự quán Cộng hòa Su-đăng | 70249 |
158 | Lãnh sự quán Cộng hòa En-xan-va-đo | 70250 |
159 | Lãnh sự quán Vương quốc Tây Ban Nha | 70251 |
160 | Lãnh sự quán Đại Công quốc Lúc-xăm-bua | 70252 |
Mã bưu chính các quận huyện thuộc TP Hồ Chí Minh
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu cục Trung tâm quận 1 | 71000 |
2 | Bưu cục Trung tâm quận 2 | 71100 |
3 | Bưu cục Trung tâm quận 9 | 71200 |
4 | Bưu cục Trung tâm quận Thủ Đức | 71300 |
5 | Bưu cục Trung tâm quận Gò Vấp | 71400 |
6 | Bưu cục Trung tâm quận 12 | 71500 |
7 | Bưu cục Trung tâm huyện Củ Chi | 71600 |
8 | Bưu cục Trung tâm huyện Hóc Môn | 71700 |
9 | Bưu cục Trung tâm huyện Bình Chánh | 71800 |
10 | Bưu cục Trung tâm quận Bình Tân | 71900 |
11 | Bưu cục Trung tâm quận Tân Phú | 72000 |
12 | Bưu cục Trung tâm quận Tân Bình | 72100 |
13 | Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận | 72200 |
14 | Bưu cục Trung tâm quận Bình Thạch | 72300 |
15 | Bưu cục Trung tâm quận 3 | 72400 |
16 | Bưu cục Trung tâm quận 10 | 72500 |
17 | Bưu cục Trung tâm quận 11 | 72600 |
18 | Bưu cục Trung tâm quận 5 | 72700 |
19 | Bưu cục Trung tâm quận 4 | 72800 |
20 | Bưu cục Trung tâm quận 7 | 72900 |
21 | Bưu cục Trung tâm quận 8 | 73000 |
22 | Bưu cục Trung tâm quận 6 | 73100 |
23 | Bưu cục Trung tâm huyện Nhà Bè | 73200 |
24 | Bưu cục Trung tâm huyện Cần Giờ | 73300 |
Những điểm cần lưu ý để tránh nhầm lẫn
Mã bưu chính không phải mã vùng điện thoại, bao gồm 5 chữ số, khác với mã vùng chỉ có 2 chữ số.
Đừng nhầm mã bưu chính với mã hành chính do Tổng cục Thống kê quy định. Xem thêm thông tin mã hành chính tại đây:
Hướng dẫn xử lý khi được yêu cầu nhập mã ZIP Code với 6 chữ số
Đây là một tình huống phổ biến khi người dùng Việt Nam hoặc các quốc gia sử dụng mã ZIP code 5 chữ số (như Mỹ, Mexico, Indonesia) gặp phải yêu cầu nhập 6 chữ số trên các website quốc tế. Đừng lo lắng! Bạn hoàn toàn có thể giải quyết vấn đề này một cách đơn giản bằng cách thêm số “0” vào phía sau mã ZIP Code gốc.
Việc thêm số “0” vào cuối mã ZIP Code không làm thay đổi ý nghĩa của mã gốc và vẫn đảm bảo tính chính xác khi gửi thư hoặc bưu phẩm. Hầu hết các hệ thống sẽ tự động nhận diện mã ZIP Code đúng ngay cả khi có số “0” được thêm vào.
Thông tin chi tiết về các bưu cục tại TP Hồ Chí Minh
Phía trên là danh sách mã bưu chính cập nhật nhất của TP Hồ Chí Minh, áp dụng chuẩn 5 chữ số. Tuy nhiên, theo nhận định từ Địa Ốc Thông Thái, tên các bưu cục trong quyết định 2475/QĐ-BTTTT còn khá mơ hồ, ví dụ như “Bưu cục Trung tâm”, dễ gây nhầm lẫn khi tra cứu.
Nhằm hỗ trợ bạn đọc, Địa Ốc Thông Thái đã biên soạn danh sách bưu cục cấp 1 và cấp 2 tại TP Hồ Chí Minh, giúp bạn dễ dàng tìm ra địa chỉ bưu cục phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Các bưu cục nhỏ hơn như bưu cục cấp 3, bưu điện văn hóa xã (BĐVHX), cùng các bưu cục khác sẽ được liệt kê đầy đủ trong phần mã bưu chính riêng của từng quận huyện, nằm ở cuối bài để tiện theo dõi.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng dưới đây thuộc hệ cũ (6 chữ số), chỉ dùng để tham khảo. Để chính xác, hãy ưu tiên bộ mã 5 chữ số mới nhất ở trên.
Danh sách bưu cục cấp 1 và 2:
STT | Huyện/Thị Xã | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Quận 1 | 700000 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
2 | Quận 1 | 710200 | Bưu cục cấp 2 Quận 1 | Số 67, Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
3 | Thành phố Thủ Đức | 721400 | Bưu cục cấp 2 Thủ Đức | Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức |
4 | Quận 3 | 722000 | Bưu cục cấp 2 Quận 3 | Số 2, Đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường Số 6, Quận 3 |
5 | Quận 4 | 754000 | Bưu cục cấp 2 Quận 4 | Số 104, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Số 13, Quận 4 |
6 | Quận 5 | 749000 | Bưu cục cấp 2 Quận 5 | Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
7 | Quận 6 | 747400 | Bưu cục cấp 2 Quận 6 | Số 88-90, Đường Tháp Mười, Phường Số 2, Quận 6 |
8 | Quận 7 | 756100 | Bưu cục cấp 2 Quận 7 | Số 1441, Đường Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7 |
9 | Quận 8 | 751500 | Bưu cục cấp 2 Quận 8 | Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
10 | Quận 8 | 751830 | Bưu cục Phát cấp 2 Bưu cục Phát quận 8 | Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
11 | Quận 10 | 740500 | Bưu cục cấp 2 Quận 10 | Số 157, Đường lý Thái Tổ, Phường Số 9, Quận 10 |
12 | Quận 10 | 742610 | Bưu cục Phát cấp 2 BCP Nội Thành phố | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
13 | Quận 11 | 743800 | Bưu cục cấp 2 Quận 11 | Số 244, Đường Minh Phụng, Phường Số 16, Quận 11 |
14 | Quận Tân Bình | 701000 | Bưu cục khai Thác cấp 1 HCM EMS NT | Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
15 | Quận Tân Bình | 736090 | Bưu cục cấp 2 Tân Bình | Số 288A, Đường Hoàng Văn Thụ, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
16 | Quận Tân Bình | 736109 | Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Phát tại quầy HTM | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
17 | Quận Tân Bình | 736115 | Bưu cục Phát cấp 1 [EMS] COD TP.HCM | Số 20, Đường Cộng Hòa, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
18 | Quận Tân Bình | 736140 | Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Ba Vì | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
19 | Quận Phú Nhuận | 725060 | Bưu cục cấp 2 Phú Nhuận | Số 241, Đường Phan Đình Phùng, Phường Số 15, Quận Phú Nhuận |
20 | Quận Phú Nhuận | 726500 | Bưu cục cấp 2 Trung Tâm Ups | Số 74, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường Số 8, Quận Phú Nhuận |
21 | Quận Gò Vấp | 727010 | Bưu cục cấp 2 Gò Vấp | Số 555, Đường Lê Quang Định, Phường Số 1, Quận Gò Vấp |
22 | Quận Bình Thạnh | 717066 | Bưu cục cấp 2 Bình Thạnh | Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Quận Bình Thạnh |
23 | Huyện Bình Chánh | 738000 | Bưu cục cấp 2 Bình Chánh | Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh |
24 | Huyện Củ Chi | 733000 | Bưu cục cấp 2 Củ Chi | Số 174, Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
25 | Huyện Củ Chi | 733030 | Bưu cục Phát cấp 2 TTDVKH Củ Chi | Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
26 | Huyện Hóc Môn | 731000 | Bưu cục cấp 2 Bưu Điện Trung Tâm Hóc Môn | Số 57/7, Đường lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái