Tính đến hiện tại Thành phố Hồ Chí Minh có 22 đơn vị hành chính cấp huyện và 312 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc TP Hồ Chí Minh
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Thủ Đức | Phường An Khánh |
2 | Thành phố Thủ Đức | Phường An Lợi Đông |
3 | Thành phố Thủ Đức | Phường An Phú |
4 | Thành phố Thủ Đức | Phường Bình Chiểu |
5 | Thành phố Thủ Đức | Phường Bình Thọ |
6 | Thành phố Thủ Đức | Phường Bình Trưng Đông |
7 | Thành phố Thủ Đức | Phường Bình Trưng Tây |
8 | Thành phố Thủ Đức | Phường Cát Lái |
9 | Thành phố Thủ Đức | Phường Hiệp Bình Chánh |
10 | Thành phố Thủ Đức | Phường Hiệp Bình Phước |
11 | Thành phố Thủ Đức | Phường Hiệp Phú |
12 | Thành phố Thủ Đức | Phường Linh Chiểu |
13 | Thành phố Thủ Đức | Phường Linh Đông |
14 | Thành phố Thủ Đức | Phường Linh Tây |
15 | Thành phố Thủ Đức | Phường Linh Trung |
16 | Thành phố Thủ Đức | Phường Linh Xuân |
17 | Thành phố Thủ Đức | Phường Long Bình |
18 | Thành phố Thủ Đức | Phường Long Phước |
19 | Thành phố Thủ Đức | Phường Long Thạnh Mỹ |
20 | Thành phố Thủ Đức | Phường Long Trường |
21 | Thành phố Thủ Đức | Phường Phú Hữu |
22 | Thành phố Thủ Đức | Phường Phước Bình |
23 | Thành phố Thủ Đức | Phường Phước Long A |
24 | Thành phố Thủ Đức | Phường Phước Long B |
25 | Thành phố Thủ Đức | Phường Tam Bình |
26 | Thành phố Thủ Đức | Phường Tam Phú |
27 | Thành phố Thủ Đức | Phường Tân Phú |
28 | Thành phố Thủ Đức | Phường Tăng Nhơn Phú A |
29 | Thành phố Thủ Đức | Phường Tăng Nhơn Phú B |
30 | Thành phố Thủ Đức | Phường Thạnh Mỹ Lợi |
31 | Thành phố Thủ Đức | Phường Thảo Điền |
32 | Thành phố Thủ Đức | Phường Thủ Thiêm |
33 | Thành phố Thủ Đức | Phường Trường Thạnh |
34 | Thành phố Thủ Đức | Phường Trường Thọ |
35 | Quận 1 | Phường Bến Nghé |
36 | Quận 1 | Phường Bến Thành |
37 | Quận 1 | Phường Cầu Kho |
38 | Quận 1 | Phường Cầu Ông Lãnh |
39 | Quận 1 | Phường Cô Giang |
40 | Quận 1 | Phường Đa Kao |
41 | Quận 1 | Phường Nguyễn Cư Trinh |
42 | Quận 1 | Phường Nguyễn Thái Bình |
43 | Quận 1 | Phường Phạm Ngũ Lão |
44 | Quận 1 | Phường Tân Định |
45 | Quận 3 | Phường 1 |
46 | Quận 3 | Phường 2 |
47 | Quận 3 | Phường 3 |
48 | Quận 3 | Phường 4 |
49 | Quận 3 | Phường 5 |
50 | Quận 3 | Phường 9 |
51 | Quận 3 | Phường 10 |
52 | Quận 3 | Phường 11 |
53 | Quận 3 | Phường 12 |
54 | Quận 3 | Phường 13 |
55 | Quận 3 | Phường 14 |
56 | Quận 3 | Phường Võ Thị Sáu |
57 | Quận 4 | Phường 1 |
58 | Quận 4 | Phường 2 |
59 | Quận 4 | Phường 3 |
60 | Quận 4 | Phường 4 |
61 | Quận 4 | Phường 6 |
62 | Quận 4 | Phường 8 |
63 | Quận 4 | Phường 9 |
64 | Quận 4 | Phường 10 |
65 | Quận 4 | Phường 13 |
66 | Quận 4 | Phường 14 |
67 | Quận 4 | Phường 15 |
68 | Quận 4 | Phường 16 |
69 | Quận 4 | Phường 18 |
70 | Quận 5 | Phường 1 |
71 | Quận 5 | Phường 2 |
72 | Quận 5 | Phường 3 |
73 | Quận 5 | Phường 4 |
74 | Quận 5 | Phường 5 |
75 | Quận 5 | Phường 6 |
76 | Quận 5 | Phường 7 |
77 | Quận 5 | Phường 8 |
78 | Quận 5 | Phường 9 |
79 | Quận 5 | Phường 10 |
80 | Quận 5 | Phường 11 |
81 | Quận 5 | Phường 12 |
82 | Quận 5 | Phường 13 |
83 | Quận 5 | Phường 14 |
84 | Quận 6 | Phường 1 |
85 | Quận 6 | Phường 2 |
86 | Quận 6 | Phường 3 |
87 | Quận 6 | Phường 4 |
88 | Quận 6 | Phường 5 |
89 | Quận 6 | Phường 6 |
90 | Quận 6 | Phường 7 |
91 | Quận 6 | Phường 8 |
92 | Quận 6 | Phường 9 |
93 | Quận 6 | Phường 10 |
94 | Quận 6 | Phường 11 |
95 | Quận 6 | Phường 12 |
96 | Quận 6 | Phường 13 |
97 | Quận 6 | Phường 14 |
98 | Quận 7 | Phường Bình Thuận |
99 | Quận 7 | Phường Phú Mỹ |
100 | Quận 7 | Phường Phú Thuận |
101 | Quận 7 | Phường Tân Hưng |
102 | Quận 7 | Phường Tân Kiểng |
103 | Quận 7 | Phường Tân Phong |
104 | Quận 7 | Phường Tân Phú |
105 | Quận 7 | Phường Tân Quy |
106 | Quận 7 | Phường Tân Thuận Tây |
107 | Quận 7 | Phường Tân Thuận Đông |
108 | Quận 8 | Phường 1 |
109 | Quận 8 | Phường 2 |
110 | Quận 8 | Phường 3 |
111 | Quận 8 | Phường 4 |
112 | Quận 8 | Phường 5 |
113 | Quận 8 | Phường 6 |
114 | Quận 8 | Phường 7 |
115 | Quận 8 | Phường 8 |
116 | Quận 8 | Phường 9 |
117 | Quận 8 | Phường 10 |
118 | Quận 8 | Phường 11 |
119 | Quận 8 | Phường 12 |
120 | Quận 8 | Phường 13 |
121 | Quận 8 | Phường 14 |
122 | Quận 8 | Phường 15 |
123 | Quận 8 | Phường 16 |
124 | Quận 10 | Phường 1 |
125 | Quận 10 | Phường 2 |
126 | Quận 10 | Phường 4 |
127 | Quận 10 | Phường 5 |
128 | Quận 10 | Phường 6 |
129 | Quận 10 | Phường 7 |
130 | Quận 10 | Phường 8 |
131 | Quận 10 | Phường 9 |
132 | Quận 10 | Phường 10 |
133 | Quận 10 | Phường 11 |
134 | Quận 10 | Phường 12 |
135 | Quận 10 | Phường 13 |
136 | Quận 10 | Phường 14 |
137 | Quận 10 | Phường 15 |
138 | Quận 11 | Phường 1 |
139 | Quận 11 | Phường 2 |
140 | Quận 11 | Phường 3 |
141 | Quận 11 | Phường 4 |
142 | Quận 11 | Phường 5 |
143 | Quận 11 | Phường 6 |
144 | Quận 11 | Phường 7 |
145 | Quận 11 | Phường 8 |
146 | Quận 11 | Phường 9 |
147 | Quận 11 | Phường 10 |
148 | Quận 11 | Phường 11 |
149 | Quận 11 | Phường 12 |
150 | Quận 11 | Phường 13 |
151 | Quận 11 | Phường 14 |
152 | Quận 11 | Phường 15 |
153 | Quận 11 | Phường 16 |
154 | Quận 12 | Phường An Phú Đông |
155 | Quận 12 | Phường Đông Hưng Thuận |
156 | Quận 12 | Phường Hiệp Thành |
157 | Quận 12 | Phường Tân Chánh Hiệp |
158 | Quận 12 | Phường Tân Hưng Thuận |
159 | Quận 12 | Phường Tân Thới Hiệp |
160 | Quận 12 | Phường Tân Thới Nhất |
161 | Quận 12 | Phường Thạnh Lộc |
162 | Quận 12 | Phường Thạnh Xuân |
163 | Quận 12 | Phường Thới An |
164 | Quận 12 | Phường Trung Mỹ Tây |
165 | Quận Bình Tân | Phường An Lạc |
166 | Quận Bình Tân | Phường An Lạc A |
167 | Quận Bình Tân | Phường Bình Hưng Hòa |
168 | Quận Bình Tân | Phường Bình Hưng Hòa A |
169 | Quận Bình Tân | Phường Bình Hưng Hòa B |
170 | Quận Bình Tân | Phường Bình Trị Đông |
171 | Quận Bình Tân | Phường Bình Trị Đông A |
172 | Quận Bình Tân | Phường Bình Trị Đông B |
173 | Quận Bình Tân | Phường Tân Tạo |
174 | Quận Bình Tân | Phường Tân Tạo A |
175 | Quận Bình Thạnh | Phường 1 |
176 | Quận Bình Thạnh | Phường 2 |
177 | Quận Bình Thạnh | Phường 3 |
178 | Quận Bình Thạnh | Phường 5 |
179 | Quận Bình Thạnh | Phường 6 |
180 | Quận Bình Thạnh | Phường 7 |
181 | Quận Bình Thạnh | Phường 11 |
182 | Quận Bình Thạnh | Phường 12 |
183 | Quận Bình Thạnh | Phường 13 |
184 | Quận Bình Thạnh | Phường 14 |
185 | Quận Bình Thạnh | Phường 15 |
186 | Quận Bình Thạnh | Phường 17 |
187 | Quận Bình Thạnh | Phường 19 |
188 | Quận Bình Thạnh | Phường 21 |
189 | Quận Bình Thạnh | Phường 22 |
190 | Quận Bình Thạnh | Phường 24 |
191 | Quận Bình Thạnh | Phường 25 |
192 | Quận Bình Thạnh | Phường 26 |
193 | Quận Bình Thạnh | Phường 27 |
194 | Quận Bình Thạnh | Phường 28 |
195 | Quận Gò Vấp | Phường 1 |
196 | Quận Gò Vấp | Phường 3 |
197 | Quận Gò Vấp | Phường 4 |
198 | Quận Gò Vấp | Phường 5 |
199 | Quận Gò Vấp | Phường 6 |
200 | Quận Gò Vấp | Phường 7 |
201 | Quận Gò Vấp | Phường 8 |
202 | Quận Gò Vấp | Phường 9 |
203 | Quận Gò Vấp | Phường 10 |
204 | Quận Gò Vấp | Phường 11 |
205 | Quận Gò Vấp | Phường 12 |
206 | Quận Gò Vấp | Phường 13 |
207 | Quận Gò Vấp | Phường 14 |
208 | Quận Gò Vấp | Phường 15 |
209 | Quận Gò Vấp | Phường 16 |
210 | Quận Gò Vấp | Phường 17 |
211 | Quận Phú Nhuận | Phường 1 |
212 | Quận Phú Nhuận | Phường 2 |
213 | Quận Phú Nhuận | Phường 3 |
214 | Quận Phú Nhuận | Phường 4 |
215 | Quận Phú Nhuận | Phường 5 |
216 | Quận Phú Nhuận | Phường 7 |
217 | Quận Phú Nhuận | Phường 8 |
218 | Quận Phú Nhuận | Phường 9 |
219 | Quận Phú Nhuận | Phường 10 |
220 | Quận Phú Nhuận | Phường 11 |
221 | Quận Phú Nhuận | Phường 13 |
222 | Quận Phú Nhuận | Phường 15 |
223 | Quận Phú Nhuận | Phường 17 |
224 | Quận Tân Bình | Phường 1 |
225 | Quận Tân Bình | Phường 2 |
226 | Quận Tân Bình | Phường 3 |
227 | Quận Tân Bình | Phường 4 |
228 | Quận Tân Bình | Phường 5 |
229 | Quận Tân Bình | Phường 6 |
230 | Quận Tân Bình | Phường 7 |
231 | Quận Tân Bình | Phường 8 |
232 | Quận Tân Bình | Phường 9 |
233 | Quận Tân Bình | Phường 10 |
234 | Quận Tân Bình | Phường 11 |
235 | Quận Tân Bình | Phường 12 |
236 | Quận Tân Bình | Phường 13 |
237 | Quận Tân Bình | Phường 14 |
238 | Quận Tân Bình | Phường 15 |
239 | Quận Tân Phú | Phường Hiệp Tân |
240 | Quận Tân Phú | Phường Hoà Thạnh |
241 | Quận Tân Phú | Phường Phú Thạnh |
242 | Quận Tân Phú | Phường Phú Thọ Hòa |
243 | Quận Tân Phú | Phường Phú Trung |
244 | Quận Tân Phú | Phường Sơn Kỳ |
245 | Quận Tân Phú | Phường Tân Quý |
246 | Quận Tân Phú | Phường Tân Sơn Nhì |
247 | Quận Tân Phú | Phường Tân Thành |
248 | Quận Tân Phú | Phường Tân Thới Hòa |
249 | Quận Tân Phú | Phường Tây Thạnh |
250 | Huyện Bình Chánh | Thị trấn Tân Túc (huyện lỵ) |
251 | Huyện Bình Chánh | Xã An Phú Tây |
252 | Huyện Bình Chánh | Xã Bình Chánh |
253 | Huyện Bình Chánh | Xã Bình Hưng |
254 | Huyện Bình Chánh | Xã Bình Lợi |
255 | Huyện Bình Chánh | Xã Đa Phước |
256 | Huyện Bình Chánh | Xã Hưng Long |
257 | Huyện Bình Chánh | Xã Lê Minh Xuân |
258 | Huyện Bình Chánh | Xã Phạm Văn Hai |
259 | Huyện Bình Chánh | Xã Phong Phú |
260 | Huyện Bình Chánh | Xã Quy Đức |
261 | Huyện Bình Chánh | Xã Tân Kiên |
262 | Huyện Bình Chánh | Xã Tân Nhựt |
263 | Huyện Bình Chánh | Xã Tân Quý Tây |
264 | Huyện Bình Chánh | Xã Vĩnh Lộc A |
265 | Huyện Bình Chánh | Xã Vĩnh Lộc B |
266 | Huyện Cần Giờ | Thị trấn Cần Thạnh (huyện lỵ) |
267 | Huyện Cần Giờ | Xã An Thới Đông |
268 | Huyện Cần Giờ | Xã Bình Khánh |
269 | Huyện Cần Giờ | Xã Long Hòa |
270 | Huyện Cần Giờ | Xã Lý Nhơn |
271 | Huyện Cần Giờ | Xã Tam Thôn Hiệp |
272 | Huyện Cần Giờ | Xã Thạnh An |
273 | Huyện Củ Chi | Thị trấn Củ Chi (huyện lỵ) |
274 | Huyện Củ Chi | Xã An Nhơn Tây |
275 | Huyện Củ Chi | Xã An Phú |
276 | Huyện Củ Chi | Xã Bình Mỹ |
277 | Huyện Củ Chi | Xã Hòa Phú |
278 | Huyện Củ Chi | Xã Nhuận Đức |
279 | Huyện Củ Chi | Xã Phú Mỹ Hưng |
280 | Huyện Củ Chi | Xã Phạm Văn Cội |
281 | Huyện Củ Chi | Xã Phú Hòa Đông |
282 | Huyện Củ Chi | Xã Phước Hiệp |
283 | Huyện Củ Chi | Xã Phước Thạnh |
284 | Huyện Củ Chi | Xã Phước Vĩnh An |
285 | Huyện Củ Chi | Xã Tân An Hội |
286 | Huyện Củ Chi | Xã Tân Phú Trung |
287 | Huyện Củ Chi | Xã Tân Thạnh Đông |
288 | Huyện Củ Chi | Xã Tân Thạnh Tây |
289 | Huyện Củ Chi | Xã Tân Thông Hội |
290 | Huyện Củ Chi | Xã Thái Mỹ |
291 | Huyện Củ Chi | Xã Trung An |
292 | Huyện Củ Chi | Xã Trung Lập Hạ |
293 | Huyện Củ Chi | Xã Trung Lập Thượng |
294 | Huyện Hóc Môn | Thị trấn Hóc Môn (huyện lỵ) |
295 | Huyện Hóc Môn | Xã Bà Điểm |
296 | Huyện Hóc Môn | Xã Đông Thạnh |
297 | Huyện Hóc Môn | Xã Nhị Bình |
298 | Huyện Hóc Môn | Xã Tân Hiệp |
299 | Huyện Hóc Môn | Xã Tân Thới Nhì |
300 | Huyện Hóc Môn | Xã Tân Xuân |
301 | Huyện Hóc Môn | Xã Thới Tam Thôn |
302 | Huyện Hóc Môn | Xã Trung Chánh |
303 | Huyện Hóc Môn | Xã Xuân Thới Đông |
304 | Huyện Hóc Môn | Xã Xuân Thới Sơn |
305 | Huyện Hóc Môn | Xã Xuân Thới Thượng |
306 | Huyện Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè |
307 | Huyện Nhà Bè | Xã Phú Xuân (huyện lỵ) |
308 | Huyện Nhà Bè | Xã Hiệp Phước |
309 | Huyện Nhà Bè | Xã Long Thới |
310 | Huyện Nhà Bè | Xã Nhơn Đức |
311 | Huyện Nhà Bè | Xã Phước Kiển |
312 | Huyện Nhà Bè | Xã Phước Lộc |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường của Thành phố Thủ Đức
Thành phố Thủ Đức có tất cả 34 phường.
Danh sách phường của Thành phố Thủ Đức: Phường An Khánh, phường An Lợi Đông, phường An Phú, phường Bình Chiểu, phường Bình Thọ, phường Bình Trưng Đông, phường Bình Trưng Tây, phường Cát Lái, phường Hiệp Bình Chánh, phường Hiệp Bình Phước, phường Hiệp Phú, phường Linh Chiểu, phường Linh Đông, phường Linh Tây, phường Linh Trung, phường Linh Xuân, phường Long Bình, phường Long Phước, phường Long Thạnh Mỹ, phường Long Trường, phường Phú Hữu, phường Phước Bình, phường Phước Long A, phường Phước Long B, phường Tam Bình, phường Tam Phú, phường Tân Phú, phường Tăng Nhơn Phú A, phường Tăng Nhơn Phú B, phường Thạnh Mỹ Lợi, phường Thảo Điền, phường Thủ Thiêm, phường Trường Thạnh, phường Trường Thọ.
Danh sách các phường của Quận 1
Quận 1 có tất cả 10 phường.
Danh sách phường của Quận 1: Phường Bến Nghé, phường Bến Thành, phường Cầu Kho, phường Cầu Ông Lãnh, phường Cô Giang, phường Đa Kao, phường Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Thái Bình, phường Phạm Ngũ Lão, phường Tân Định.
Danh sách các phường của Quận 3
Quận 3 có tất cả 12 phường.
Danh sách phường của Quận 3: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14, phường Võ Thị Sáu.
Danh sách các phường của Quận 4
Quận 4 có tất cả 13 phường.
Danh sách phường của Quận 4: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường 8, phường 9, phường 10, phường 13, phường 14, phường 15, phường 16, phường 18.
Danh sách các phường của Quận 5
Quận 5 có tất cả 14 phường.
Danh sách phường của Quận 5: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14.
Danh sách các phường của Quận 6
Quận 6 có tất cả 14 phường.
Danh sách phường của Quận 6: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14.
Danh sách các phường của Quận 7
Quận 7 có tất cả 10 phường.
Danh sách phường của Quận 7: Phường Bình Thuận, phường Phú Mỹ, phường Phú Thuận, phường Tân Hưng, phường Tân Kiểng, phường Tân Phong, phường Tân Phú, phường Tân Quy, phường Tân Thuận Tây, phường Tân Thuận Đông.
Danh sách các phường của Quận 8
Quận 8 có tất cả 16 phường.
Danh sách phường của Quận 8: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14, phường 15, phường 16.
Danh sách các phường của Quận 10
Quận 10 có tất cả 14 phường.
Danh sách phường của Quận 10: Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14, phường 15.
Danh sách các phường của Quận 11
Quận 11 có tất cả 16 phường.
Danh sách phường của Quận 11: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14, phường 15, phường 16.
Danh sách các phường của Quận 12
Quận 12 có tất cả 11 phường.
Danh sách phường của Quận 12: Phường An Phú Đông, phường Đông Hưng Thuận, phường Hiệp Thành, phường Tân Chánh Hiệp, phường Tân Hưng Thuận, phường Tân Thới Hiệp, phường Tân Thới Nhất, phường Thạnh Lộc, phường Thạnh Xuân, phường Thới An, phường Trung Mỹ Tây.
Danh sách các phường của Quận Bình Tân
Quận Bình Tân có tất cả 10 phường.
Danh sách phường của Quận Bình Tân: Phường An Lạc, phường An Lạc A, phường Bình Hưng Hòa, phường Bình Hưng Hòa A, phường Bình Hưng Hòa B, phường Bình Trị Đông, phường Bình Trị Đông A, phường Bình Trị Đông B, phường Tân Tạo, phường Tân Tạo A.
Danh sách các phường của Quận Bình Thạnh
Quận Bình Thạnh có tất cả 20 phường.
Danh sách phường của Quận Bình Thạnh: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 6, phường 7, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14, phường 15, phường 17, phường 19, phường 21, phường 22, phường 24, phường 25, phường 26, phường 27, phường 28.
Danh sách các phường của Quận Gò Vấp
Quận Gò Vấp có tất cả 16 phường.
Danh sách phường của Quận Gò Vấp: Phường 1, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14, phường 15, phường 16, phường 17.
Danh sách các phường của Quận Phú Nhuận
Quận Phú Nhuận có tất cả 13 phường.
Danh sách phường của Quận Phú Nhuận: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 13, phường 15, phường 17.
Danh sách các phường của Quận Tân Bình
Quận Tân Bình có tất cả 15 phường.
Danh sách phường của Quận Tân Bình: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12, phường 13, phường 14, phường 15.
Danh sách các phường của Quận Tân Phú
Quận Tân Phú có tất cả 11 phường.
Danh sách phường của Quận Tân Phú: Phường Hiệp Tân, phường Hoà Thạnh, phường Phú Thạnh, phường Phú Thọ Hòa, phường Phú Trung, phường Sơn Kỳ, phường Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, phường Tân Thành, phường Tân Thới Hòa, phường Tây Thạnh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bình Chánh
Huyện Bình Chánh có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bình Chánh: Thị trấn Tân Túc (huyện lỵ), xã An Phú Tây, xã Bình Chánh, xã Bình Hưng, xã Bình Lợi, xã Đa Phước, xã Hưng Long, xã Lê Minh Xuân, xã Phạm Văn Hai, xã Phong Phú, xã Quy Đức, xã Tân Kiên, xã Tân Nhựt, xã Tân Quý Tây, xã Vĩnh Lộc A, xã Vĩnh Lộc B.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cần Giờ
Huyện Cần Giờ có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cần Giờ: Thị trấn Cần Thạnh (huyện lỵ), xã An Thới Đông, xã Bình Khánh, xã Long Hòa, xã Lý Nhơn, xã Tam Thôn Hiệp, xã Thạnh An.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Củ Chi
Huyện Củ Chi có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Củ Chi: Thị trấn Củ Chi (huyện lỵ), xã An Nhơn Tây, xã An Phú, xã Bình Mỹ, xã Hòa Phú, xã Nhuận Đức, xã Phú Mỹ Hưng, xã Phạm Văn Cội, xã Phú Hòa Đông, xã Phước Hiệp, xã Phước Thạnh, xã Phước Vĩnh An, xã Tân An Hội, xã Tân Phú Trung, xã Tân Thạnh Đông, xã Tân Thạnh Tây, xã Tân Thông Hội, xã Thái Mỹ, xã Trung An, xã Trung Lập Hạ, xã Trung Lập Thượng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hóc Môn
Huyện Hóc Môn có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hóc Môn: Thị trấn Hóc Môn (huyện lỵ), xã Bà Điểm, xã Đông Thạnh, xã Nhị Bình, xã Tân Hiệp, xã Tân Thới Nhì, xã Tân Xuân, xã Thới Tam Thôn, xã Trung Chánh, xã Xuân Thới Đông, xã Xuân Thới Sơn, xã Xuân Thới Thượng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nhà Bè
Huyện Nhà Bè có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nhà Bè: Thị trấn Nhà Bè, xã Phú Xuân (huyện lỵ), xã Hiệp Phước, xã Long Thới, xã Nhơn Đức, xã Phước Kiển, xã Phước Lộc.