Comanche là một thành phố thuộc quận Comanche, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4335 người.
Tên tiếng anh: | Comanche city |
---|---|
LSAD Code: | 25 |
Phân loại: | City |
Bang: | Texas |
Quận Hạt: | Comanche County |
Độ cao: | 1,381 ft (421 m) |
Tổng diện tích: | 4.56 dặm vuông (11.81 km²) |
Diện tích đất liền: | 4.56 dặm vuông (11.81 km²) |
Diện tích mặt nước: | 0.00 dặm vuông (0.00 km²) |
Dân số: | 4,335 |
Mật độ dân số: | 920.19/dặm vuông (355.29/km²) |
ZIP code: | 76442 |
Area code: | 325 |
FIPS code: | 48-16192 |
Website: | www.cityofcomanchetexas.net |
Bản đồ online
Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.
Comanche ở đâu? Bản đồ Vị trí của thành phố Comanche
Lịch sử
Khởi nguồn từ một con đường quân sự được gọi là “Đường mòn ngô” đi qua vào năm 1850 để cung cấp cho các pháo đài trong khu vực và khuyến khích việc định cư. Thị trấn được thành lập vào năm 1856 và thành phố được hợp nhất vào năm 1858. Gần tòa án hiện đại là cấu trúc bằng gỗ được bảo tồn được gọi là “Tòa án Old Cora”, một trong những tòa án bằng gỗ lâu đời nhất ở Texas. Cora, quận lỵ cũ, sau này trở thành Gustine.
Bản đồ thành phố Comanche
Comanche nhìn từ vệ tinh
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, thành phố có tổng diện tích là 4,5 dặm vuông (12 km), tất cả đất của nó.
Khí hậu
Khí hậu ở khu vực này có đặc điểm là mùa hè nóng ẩm và mùa đông nhìn chung ôn hòa đến mát mẻ. Theo hệ thống Phân loại khí hậu Köppen, Comanche có khí hậu cận nhiệt đới ẩm, Cfa trên bản đồ khí hậu.