Châu tự trị Kirghiz Kizilsu (Khắc Tư Lặc Tô, 克孜勒苏柯尔克孜自治州, bính âm: Kèzīlèsū Kē’ěrkèzī Zìzhìzhōu, tiếng Kyrgyz:قىزىلسۇۇ قىرعىز اپتونوم وبلاسى, Кызылсуу Кыргыз аптоном обласы, tiếng Uyghur: قىزىلسۇ قىرغىز ئاپتونوم ئوبلاستى, Qizilsu Qirghiz aptonom oblasti)) là một châu tự trị thuộc...
Đơn vị hành chính cấp địa khu Trung Quốc
Thạch Hà Tử (tiếng Trung: 石河子; bính âm: Shíhézǐ; Uyghur: شىخەنزە, ULY: Shihenze, UPNY: Xihənzə) là một thành phố cấp huyện của khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Thành phố không trực thuộc địa khu nào và là đô...
Địa khu Tháp Thành (塔城地区) là một địa khu thuộc Khu tự trị dân tộc Duy-ngô-nhĩ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa khu này có diện tích 104.546 ki-lô-mét vuông, dân số 924.000 người. Thủ phủ là thành phố...
Địa cấp thị Turfan (giản thể: 吐鲁番市; phồn thể: 吐魯番市; Hán-Việt: Thổ Lỗ Phiên thị; bính âm: Tǔlǔfān Shì; Uyghur: تۇرپان شەھىرى, ULY: Turpan Wilayiti, UPNY: Turpan Vilayiti) là một thành phố cấp địa khu thuộc Khu tự trị Duy...
Urumchi hay Ürümqi (tiếng Anh IPA: [uːˈruːmtʃi]; Tiếng Duy Ngô Nhĩ: ئۈرۈمچی, Ürümchi; giản thể: 乌鲁木齐; phồn thể: 烏魯木齊; bính âm: Wūlǔmùqí, tiếng Việt: U-rum-xi hoặc Urumsi, Hán-Việt: Ô Lỗ Mộc Tề, Ô Lỗm Tề) là thủ phủ khu tự trị...
Qamdo (chữ Tạng: ཆབ་མདོ་ས་ཁུལ་; Wylie: chab-mdo-sa-khul; ZWPY: Qamdo Sakü; giản thể: 昌都地区; phồn thể: 昌都地區; bính âm: Chāngdū Dìqū, Hán Việt:Xương Đô địa khu) là một đơn vị hành chính tại miền đông Khu tự trị Tây Tạng, bao gồm trấn...
Lhasa (phiên âm “La-sa”, chữ Tạng: ལྷ་ས་; Wylie: lha sa; phương ngữ Lhasa IPA: [ʹl̥ʰásə hoặc ʹl̥ʰɜ́ːsə]; giản thể: 拉萨; phồn thể: 拉薩; bính âm: Lāsà, Hán Việt: Lạp Tát), đôi khi được viết là Llasa, là thủ đô truyền thống...
Nagqu (chữ Tạng: ནག་ཆུ་ས་ཁུལ; Wylie: Nag-chu Sa-khul; tiếng Trung: 那曲地区; bính âm: Nàqū Dìqū, Hán Việt:Na Khúc địa khu) là một địa cấp thị ở khu tự trị Tây Tạng. Thành phố Nagqu cấp tỉnh đã được Hội đồng Nhà nước...
Ngari (Tạng: མངའ་རིས་ས་ཁུལ་; Wylie: mnga’ ris sa khul; Trung văn giản thể: 阿里地区; phồn thể: 阿里地區; bính âm: Ālǐ Dìqū; Hán Việt: A Lý địa khu) là một đơn vị hành chính của Khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc....
Nyingchi (tiếng Tạng chuẩn: ཉིང་ཁྲི་ས་ཁུལ་; Wylie: nying-khri sa khul; giản thể: 林芝地区; phồn thể: 林芝地區; bính âm: Línzhī Dìqū, Hán Việt:Lâm Tri địa khu) là một đơn vị hành chính tại đông nam Khu tự trị Tây Tạng tại Trung...
Châu tự trị dân tộc Hồi Xương Cát (giản thể: 昌吉回族自治州; bính âm: Chāngjí Huízú Zìzhìzhōu) là một châu tự trị thuộc Khu tự trị dân tộc Duy-ngô-nhĩ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Châu tự trị này có diện...
Sơn Nam (tiếng Trung: 山南地区; bính âm: Shānnán Dìqū, Sơn nam địa khu) hay Lhoka (chữ Tạng: ལྷོ་ཁ་ས་ཁུལ་; Wylie: Lho-kha Sa-khul; ZWPY: Lhoka Sakü; là một địa khu ở khu vực đông nam của Khu tự trị Tây Tạng. Địa khu Sơn Nam có Sân bay Lhasa Gonggar gần trấn Gonggar. Nằm ở trung và hạ...